flinch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flinch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flinch trong Tiếng Anh.
Từ flinch trong Tiếng Anh có các nghĩa là nao núng, chùn bước, flench. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flinch
nao núngverb And if I see you flinch, you're out. Và nếu tôi thấy cậu nao núng, thì cậu sẽ bị loại. |
chùn bướcverb A Christian does not flinch from these difficulties. Một người Cơ Đốc không chùn bước trước những khó khăn đó. |
flenchverb |
Xem thêm ví dụ
Although we are referred to as “Latter-day Saints,” we sometimes flinch at this reference. Mặc dù chúng ta được gọi là “Thánh Hữu Ngày Sau,” nhưng đôi khi chúng ta cũng không thoải mái với câu nói này. |
Find out the background of this man who was stabbed 4 times and didn't flinch. Đi xem thử cái tên bị đâm 4 nhát mà không hé môi nửa lời là ai? |
And if I see you flinch, you're out. Và nếu tôi thấy cậu nao núng, thì cậu sẽ bị loại. |
Because I know you'll flinch first. Vì tôi biết cô không dễ chơi đâu. |
He did not disdainfully walk the dusty roads of Galilee and Judea, flinching at the sight of sinners. Ngài đã không bước đi một cách khinh miệt trên các con đường bụi bặm ở Ga Li Lê và Giu Đê, đã không chùn bước khi thấy những người phạm tội. |
I flinched, like I'd been slapped. Tôi nao núng, như thể bị tát vào mặt. |
But it doesn't flinch. Nhưng nó không hề nao núng. |
He didn't even flinch. Ông ấy thậm chí không do dự. |
But if I flinched or shed a tear, another smack. Nhưng nếu tôi nhăn mặt hay rơi nước mắt, là thêm cái tát nữa. |
You no longer flinch upon hearing your new name. Cậu không còn ngần ngại khi nghe tên mới của mình nữa. |
And she lied without flinching. Và cô ấy nói dối không chớp mắt. |
I'd love to tell you that I didn't flinch, but I was terrified, and when my fear subsided, I became obsessed with finding out how this happened, how animal rights and environmental activists who have never injured anyone could become the FBI's number one domestic terrorism threat. Tôi đã không chùn bước, nhưng bàng hoàng, và khi đã bớt sợ, tôi quyết tìm cho ra nhẽ tại sao người hoạt động về động vật và môi trường chưa từng làm tổn thương ai lại có thể là mối đe dọa khủng bố số một mà FBI lo ngại. |
I thought you might flinch. Anh đã nghĩ em có thể do dự. |
Mother noticed that I did not even flinch. Mẹ thấy tôi không giật mình chút nào. |
Flinch? Mếu máo à? |
In 1562 the frustrated inquisitors burned his effigy in Seville, but even that brutal threat did not make Reina flinch from his task of translating the Scriptures. Vào năm 1562 những quan tòa bực tức thuộc Tòa án dị giáo đã đốt hình nộm của ông tại Seville, nhưng ngay cả sự đe dọa tàn ác đó cũng không làm cho Reina chùn bước trong công việc dịch Kinh-thánh. |
She can crack the Worthington 1000 without flinching. Cô ấy có thể bẻ khóa một chiếc Worthington 1000 không chút do dự. |
But the Russian soldier shouted something that made the other two flinch. Nhưng tên lính Nga quát lên cái gì đó, khiến hai tên kia ngần ngại. |
Karim flinched but said nothing. Karim rúm người lại nhưng không nói gì. |
You guys don't flinch or panic in captivity. Các anh không sợ hãi hay hoảng loạn khi bị giam. |
I stabbed him, he didn't flinch. Anh đã đâm hắn, và hắn không hề đau đớn. |
But the leaders of that time didn't flinch from this. Nhưng các nhà lãnh đạo thời đó không hề nao núng. |
Robin fixes her hair, I flinch! Robin sửa tóc, tớ rùng mình! |
Don't flinch. Đừng ngần ngại. |
The boy flinched a little, closed his eyes again. Thằng bé hơi ngại ngùng một chút và lại nhắm mắt lại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flinch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flinch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.