flagrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flagrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagrant trong Tiếng Anh.

Từ flagrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trắng trợn, hiển nhiên, rành rành, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flagrant

trắng trợn

adjective

Idol worship fostered a climate of flagrant promiscuity.
Sự thờ hình tượng thúc đẩy lối sống bừa bãi trắng trợn.

hiển nhiên

adjective

rành rành

adjective

rõ ràng

adjective

Clearly, it was because of their flagrant transgressions of his Law.
Rõ ràng, đó là vì họ vi phạm trắng trợn Luật Pháp của Ngài.

Xem thêm ví dụ

For example, some young missionaries carry this fear of men into the mission field and fail to report the flagrant disobedience of a companion to their mission president because they don’t want to offend their wayward companion.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
He is a God of justice, who does not weakly ignore flagrant disobedience.
Ngài là Đức Chúa Trời chính trực, không nhu nhược bỏ qua sự bất tuân cố ý.
21 Our goal should be to avoid gross sins as well as wrongs that are not as flagrant.
21 Chúng ta nên tránh cả những tội trọng lẫn những điều sai trái mà không đến mức nghiêm trọng như thế.
In the congregation setting, a practice of flagrant, malicious lying —clearly intended to hurt others— may warrant judicial action on the part of the elders.
Trong hội thánh, nếu trường hợp nói dối trắng trợn và ác ý diễn ra nhiều lần thì có thể phải được trưởng lão xét xử.
A professor of law says: “The whole procedure was permeated with such gross illegality and such flagrant irregularities that the result can be considered nothing short of judicial murder.”
Một giáo sư ngành luật cũng nói: “Từ đầu đến cuối, vụ án có đầy dẫy những vi phạm trắng trợn và bất thường, nên vụ án này chẳng khác nào một vụ ám sát dưới bình phong pháp lý”.
Instead, he exacted punishment on the flagrant wrongdoers but extended mercy toward his wayward nation as a whole.
Thay vì thế, Ngài trừng phạt đích đáng những kẻ ngang nhiên vi phạm Luật Pháp nhưng mở rộng lòng thương xót đối với dân tộc khó trị nói chung này.
During a Mass in one Central American land, Pope John Paul II said: “When you trample a man, when you violate his rights, when you commit flagrant injustices against him, when you submit him to torture, break in and kidnap him or violate his right to life, you commit a crime and a great offense against God.”
Tại lễ Mi-sa ở một xứ Trung Mỹ, giáo hoàng Gioan Phao-lồ II có nói: “Khi ai chà đạp, ức hiếp một người, phạm sự bất công rệt như tra tấn, trộm cướp và bắt cóc hoặc lạm quyền sống của người đó thì chính đã phạm trọng tội và thách đố chống lại Thiên Chúa”.
Clearly, it was because of their flagrant transgressions of his Law.
Rõ ràng, đó là vì họ vi phạm trắng trợn Luật Pháp của Ngài.
Senators and deputies enjoy parliamentary immunity during their mandates, which may be revoked by their peers if a senator or deputy is caught in flagrante, in the midst of committing a crime.
Các thượng nghị sĩ và đại biểu được hưởng quyền miễn trừ của quốc hội trong các nhiệm vụ của họ, có thể bị thu hồi bởi các đồng nghiệp của họ nếu một thượng nghị sĩ hoặc phó bị bắt trong trắng trợn, giữa lúc phạm tội.
Andropov, "a throwback to a tradition of Leninist asceticism", was appalled by the corruption during Brezhnev's regime, and ordered investigations and arrests of the most flagrant abusers.
Andropov, "a throwback to a tradition of Leninist asceticism", hoảng sợ trước tình trạng tham nhũng thời Brezhnev, và đã ra lệnh điều tra và bắt giữ những kẻ tham nhũng trắng trợn nhất.
Adopting the resolution unanimously, the Council condemned the nuclear test which was in "violation and flagrant disregard" of previous Council resolutions 1695 and 1718.
Với việc nhất trí thông qua nghị quyết, Hội đồng đã lên án vụ thử hạt nhân là sự "vi phạm và rõ ràng không tôn trọng" các nghị quyết 1695 và 1718 trước đây của Hội đồng.
The term "particularly severe violations of religious freedom" means systematic, ongoing, egregious violations of religious freedom, including violations such as: a) Torture or cruel, inhuman, or degrading treatment or punishment; b) Prolonged detention without charges; c) Causing the disappearance of persons by the abduction or clandestine detention of those persons; or d) Other flagrant denials of the right to life, liberty, or the security of persons.
Thuật ngữ "đặc biệt vi phạm nghiêm trọng về tự do tôn giáo" có nghĩa là có hệ thống, liên tục, vi phạm trắng trợn quyền tự do tôn giáo, bao gồm các vi phạm như: a) Tra tấn hoặc đối xử tàn ác, vô nhân đạo hay đối xử hạ đẳng hay trừng phạt; b) Kéo dài thời gian bị giam giữ mà không cần khởi tố; c) Gây ra sự mất tích bằng cách bắt cóc hoặc giam giữ những người này một cách bí mật; hoặc d) Phủ nhận trắng trợn quyền sống, tự do, hoặc sự an toàn của người.
Some of my transgressions are more flagrant.
Một vài hành vi của tôi trở nên trắng trợn hơn.
It was rebellion, a flagrant disregard for all the good that Jehovah had done for him.
Đó là sự phản nghịch, ngang nhiên xem thường những điều tốt lành mà Đức Giê-hô-va đã làm cho ông.
What a flagrant flouting of the apostle Paul’s warning against “the philosophy and empty deception according to the tradition of men”! —Colossians 2:8.
Thật là một sự miệt thị trắng trợn lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô về “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người”!—Cô-lô-se 2:8.
The man is a flagrant adulterer.
Một kẻ ngoại tình trắng trợn.
* Baal worship was accompanied by flagrant sexual immorality.
* Việc thờ Ba-anh còn đi kèm với sự vô luân trắng trợn.
Idol worship fostered a climate of flagrant promiscuity.
Sự thờ hình tượng thúc đẩy lối sống bừa bãi trắng trợn.
On 29 December, the General Assembly of the United Nations voted 75–20, with 40 abstentions, to condemn the invasion as a flagrant violation of international law.
Ngày 29 tháng 12, Đại hội đồng Liên hiệp Quốc bỏ phiếu với tỷ lệ 75–20 với 40 phiếu chống lên án cuộc xâm lược như một sự vi phạm trắng trợn vào luật pháp quốc tế.
The state attorney’s office reviewed the argument presented by the Witnesses and declared that there was no possible defense against their appeal in the light of the flagrant religious prejudice involved.
Văn phòng tổng trưởng tư pháp xét lại luận án của các Nhân-chứng và tuyên bố rằng người ta không thể nào kháng biện được lời kháng cáo của họ vì lý do lệnh đó đã rõ ràng dựa trên thành kiến tôn giáo.
This girl has been caught in flagrante in this officer's bedroom.
Cô giá này đã bị bắt hiên ngang vào phòng của sĩ quan này.
‘“No reason, my darling,” he replies, adding with flagrant dishonesty: “What do you mean?”
- Nhưng có sao đâu, con yêu, ông trả lời chị, và nói thêm với tà ý rành rành: Con định tìm cái gì ở đó nào?
When Israel became so flagrant in violating Jehovah’s principles that his name became an object of derision among the nations, Jehovah determined to punish his people by allowing them to be taken captive to Babylon.
Khi dân Y-sơ-ra-ên trắng trợn vi phạm các nguyên tắc của Đức Giê-hô-va đến độ danh Ngài bị nhạo báng giữa các dân khác, Đức Chúa Trời quyết định trừng phạt dân Ngài bằng cách để họ bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn.
Several S 31 photographic missions in the late 1940s entailed flagrant violations of Soviet and, at least once, Finnish airspace in order to document activities at the air and naval installations in the Baltic and Kola regions.
Nhiều phi vụ trinh sát hình ảnh được chiếc S 31 thực hiện vào cuối những năm 1940 đưa đến việc vi phạm trắng trợn không phận Xô Viết, và ít nhất một lần không phận Phần Lan, nhằm ghi nhận các hoạt động bố trí căn cứ của không lực và hải lực Xô Viết tại khu vực Baltic và Kola.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.