fixe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fixe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fixe trong Tiếng pháp.
Từ fixe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cố định, nhất định, nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fixe
cố địnhadjective Laisse nous partir en avance et remplacer les cordes fixes. Vâng, và chỗ vách Hillary cần dây cố định mới. |
nhất địnhadjective Nous savons qu'ils doivent se fixer sur une partie spécifique. chúng ta biết rằng chúng phải tích hợp vào một bộ phận nhất định |
nghiêmadjective |
Xem thêm ví dụ
Leur jav'lins fixée dans son côté qu'il porte, Et sur son dos un bosquet de piques apparaît. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Qu’il est dangereux de penser qu’on peut sortir en toute impunité des limites fixées ! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
Il m'a dit aussi, avec un accent fixe, quand il est mort; qui a été, mais d'une façon indirecte de m'apprendre qu'il ait jamais vécu. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
Le type le plus simple du comportement se manifeste par des points d'équilibre, ou de points fixes et par des orbites périodiques. Loại đơn giản nhất của hành vi được đưa ra bởi các điểm cân bằng, hoặc các điểm cố định, và bởi cácquỹ đạo có chu kỳ. |
Oui, Nike fixe les règles. Vì thế Nike đặt ra quy luật. |
11 Et jusqu’au Prince de l’armée elle prit de grands airs, et à lui fut enlevé le sacrifice constant, et le lieu fixe de son sanctuaire fut jeté à bas. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
Quel que soit le rôle que tu joues, c'est moi qui en fixe les termes. Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
J'ai utilisé un champ Unertl, puissance fixe de dix ans. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Pendant ce temps, les Sherpas et quelques membres de l'expédition installent des cordes fixes et des échelles dans la dangereuse cascade de glace de Khumbu. Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dây và thang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở. |
Police à chasse fixe Bề ngang cố định |
Pour des téléphones mobiles sans abonnement vendus à prix fixe, procédez comme pour les autres types de produits. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
Si tu te fixes des objectifs simples et que tu les réalises, tu te sentiras plus sûr de toi pour en viser de plus difficiles. Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn. |
Avant que votre flux en direct ne soit suspendu ou remplacé par une image fixe, vous recevez une mise en garde vous invitant à cesser de diffuser le contenu tiers identifié par notre système. Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được. |
C’était très aimable de leur part, car nous avions alors un endroit fixe où laisser nos affaires et où être chez nous le dimanche soir. Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật. |
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel et Pixel XL est inférieure aux limites fixées par Industrie Canada (IC). Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). |
Si tu lui fixes un rendez-vous précis, tiens parole (Mt 5:37). Nếu anh chị nói với người ấy rằng mình sẽ trở lại vào một thời gian cụ thể, hãy giữ đúng hẹn.—Mt 5:37. |
Aucun chrétien, qu’il appartienne à l’une ou l’autre de ces deux classes, ne peut transgresser impunément les normes morales fixées par Jéhovah, à l’exemple de Ruben, ni donner libre cours à un tempérament violent, comme l’ont fait Siméon et Lévi. Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi. |
La mise en page fixe est acceptée dans les fichiers EPUB 2 et EPUB 3 sur Google Play Livres. Google Play Sách hỗ trợ bố cục cố định cho tệp EPUB 2 và EPUB 3. |
Il y a une puissante norme culturelle contre le gribouillage qui fixe dans quelles conditions nous sommes sensés apprendre quelque chose. Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ vô định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó. |
Faites bien passer le message que les relations intimes peuvent être merveilleuses et belles quand elles se produisent dans les limites que le Seigneur a fixées, notamment dans les alliances et les engagements du mariage éternel dans le temple. Hãy lạc quan về sự thân mật gần gũi đầy tuyệt vời và tốt đẹp có thể có được khi điều đó xảy ra trong vòng giới hạn Chúa đã quy định kể cả các giao ước đền thờ và những cam kết về hôn nhân vĩnh cửu. |
3 C’est Dieu qui fixe la norme en matière de bonté. 3 Chính Đức Chúa Trời đặt ra tiêu chuẩn về điều tốt. |
31 Ils apportaient leur aide chaque fois que des holocaustes étaient offerts à Jéhovah lors des sabbats+, des nouvelles lunes+ et des époques de fêtes+. Leur nombre dépendait des règles fixées à leur sujet. Ils effectuaient régulièrement ce service devant Jéhovah. + 31 Họ phụ giúp mỗi khi dâng vật tế lễ thiêu cho Đức Giê-hô-va vào các ngày Sa-bát,+ ngày trăng mới+ và các mùa lễ+ tùy theo số mà luật pháp đòi hỏi, họ làm thế đều đặn trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fixe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fixe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.