fixação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fixação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fixação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fixação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kết ghép, sự ám ảnh, tình bạn, sự buộc, sự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fixação
kết ghép
|
sự ám ảnh(fixation) |
tình bạn
|
sự buộc(fastening) |
sự định(definition) |
Xem thêm ví dụ
Com o mandril girando 3000 rpm você pode ver que a força de fixação é reduzida por mais da metade Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa |
O que te poderia eu oferecer, a não ser mau humor, hipocondria, fixações mórbidas, raiva contida e misantropia? Tôi có thể mang lại gì cho cô đây, ngoài tính khí cục cằn, chứng loạn trí, một cuộc sống xa lánh xã hội và sự mất lòng tin ở con người? |
Na fixação do nitrogênio em certas bactérias, a enzima nitrogenase, que é envolvida na etapa final da redução do nitrogênio molecular, normalmente contém o molibdênio no sítio ativo embora a substituição deste por ferro e vanádio também seja conhecida. Trong cố định nitơ ở một số loài vi khuẩn, enzym nitrogenaza tham gia vào bước cuối cùng để khử phân tử nitơ thường chứa molypden trong khu vực hoạt hóa (mặc dù thay thế Mo bằng sắt hay vanadi cũng có). |
Quer através da fixação em comunidades agrícolas, quer no percurso que nos trouxe até à medicina moderna, mudámos a nossa própria evolução. Cho dù dựa vào các cộng đồng sống nhờ nông nghiệp cho đến y học hiện đại, chúng ta đã thay đổi sự tiến hóa của bản thân. |
Ex.: Fixação da roda do carro. Lái xe: hình tay lái trên nhíp xe. |
Aplicamos a força de fixação para o plug na mesma direção e pressão que será usada na peça de trabalho Chúng tôi áp dụng các lực lượng kẹp để cắm trong cùng một hướng và áp lực đó sẽ được sử dụng trên các mảnh làm việc |
Amiúde, os nossos sonhos transformam-se em fixações compartimentadas nalgum futuro que destrói a nossa capacidade de estarmos presentes na nossa vida. Một cách thường xuyên, những giấc mơ của chúng ta trở thành sự cố định những mảnh vỡ của tương lai phá huỷ khả năng của chúng ta để có thể có mặt với cuộc sống ở giây phút hiện tại. |
Bom, é uma teoria bem aceita que filhos podem desenvolver... uma fixação por suas mães, já que elas são sua introdução ao amor. Đó là giả thuyết chung đứa con trai có thể ám ảnh mẹ nó khi mẹ nó nhồi nhét tình yêu vào nó. |
Quando disponível, a utilização de legendas nas apresentações audiovisuais pode aumentar o grau de entendimento e fixação da matéria pelos alunos, principalmente para aqueles com problemas auditivos. Nơi nào có sẵn, việc sử dụng các tính năng phụ đề trong những phần trình bày với dụng cụ để nghe và nhìn có thể làm gia tăng sự hiểu biết và giúp các học viên tập trung chú ý, nhất là những người có khó khăn về thính giác. |
A política de terra vazia foi oficialmente revogada em 1881, e então o governo passou a encorajar o fixação de estabelecimentos em Ulleungdo. Chính sách đảo trống chính thức bị bãi bỏ vào năm 1881, sau khi triều đình tìm cách khuyến khích người dân định cư tại Ulleungdo. |
A força de fixação na parte naturalmente diminui Kẹp quân trên một phần tự nhiên giảm |
Um relatório de 2007 encomendado pela Câmara Municipal de Haifa prevê a construção de mais hotéis, uma linha de balsas entre Haifa, Acre e Cesareia, o desenvolvimento da fixação do oeste do porto como área de lazer e entretenimento e uma ampliação do aeroporto local para acomodar viagens internacionais e navios de cruzeiro. Một báo cáo năm 2007 của Khu tự trị Haifa kêu gọi xây dựng nhiều khách sạn hơn cùng một tuyến phà giữa Haifa, Acre và Caesarea, phát triển bến tàu phía Tây của cảng Haifa thành một khu vực vui chơi giải trí, bên cạnh đó mở rộng sân bay địa phương và các cảng để phù hợp với du lịch quốc tế và các tàu du lịch. |
Em vez disso, consulte a documentação de mandril para encontrar um equilíbrio entre a altura do centro de aperto e a força de fixação Thay vào đó, hãy tham khảo tài liệu chuck để tìm một sự cân bằng giữa kẹp Trung tâm chiều cao và kẹp lực lượng |
Tente arrancar um mexilhão de uma rocha e verá como é difícil. Essa incrível capacidade de fixação lhe permite resistir às fortes bicadas de uma faminta ave marinha ou aos batimentos das ondas do mar. Hãy thử nạy một con trai khỏi đá, bạn sẽ thấy nó bám chắc đến độ không thể tin được—đây là điều thiết yếu giúp nó có thể chống chọi với cái mỏ sắc của loài chim biển háu đói và những ngọn sóng hung hãn vỗ liên hồi. |
Esta reacção de fixação de carbono é catalisada pela enzima RuBisCO e é parte integrante do ciclo de Calvin. Phản ứng cố định cacbon này được thực hiện bởi enzyme RuBisCO và là một phần của chu trình Calvin - Benson. |
Em vez disso, como chefe do conselho jurídico externo, contratado pela Igreja, o Élder Keetch discutiu assuntos constitucionais e casos de fixação de precedentes sobre a liberdade religiosa. Thay vì thế, với tư cách là trưởng nhóm luật sư ở bên ngoài cho Giáo Hội, Anh Cả Keetch tranh luận về các vấn đề hiến pháp và các vụ thiết lập tiền lệ về quyền tự do tôn giáo. |
Um dia, ao coletar pedras para a fixação da rede de pesca, um pescador acidentalmente derrubou uma pedra sobre um gato, o matando. Một ngày, khi các ngư dân đang thu thập đá để sử dụng cố định lưới thì một tảng đá đã rơi xuống và giết chết một con mèo. |
Se a pressão de aperto está definida muito alta na tentativa de aumentar a força de fixação Nếu áp lực kẹp thiết lập quá cao trong một nỗ lực để tăng lực lượng kẹp |
Talvez o melhor exemplo disso seja o da fixação de preços. Có lẽ ví dụ hay nhất của điều này là sự cố định giá. |
A fixação funcional é uma tendência que nos afeta a todos. Chúng ta thường cho rằng chức năng nào đó là bất biến. |
É um tipo de fixação e de processo de reprodução seletiva para a vida depois da morte. Đây là một dạng của quá trình tổ hợp và chọn lọc chăn nuôi cho thế giới bên kia. |
Ao longo de um mês, fez-me passar do uso de cartão para chapas de alumínio, e um dos meus materiais de fixação preferidos, rebites. Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán. |
Ela desenvolveu uma fixação por mim. Cô ấy rất kết em. |
Desde 1997, o Comitê de Política Monetária do banco da Inglaterra, presidido pelo Governador do Banco de Inglaterra, tem sido responsável pela fixação das taxas de juros no nível necessário para atingir a meta de inflação para a economia global que é definida pelo Chanceler anualmente. Kể từ năm 1997, Ủy ban Chính sách Tiền tệ của Ngân hàng Anh chịu trách nhiệm thiết lập lãi suất ở mức độ cần thiết nhằm đạt được mục tiêu lạm phát tổng thể do Bộ trưởng Tài chính xác định. |
Você tem fixação demais pelo seu continente. Anh quá gắn bó với lục địa của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fixação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fixação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.