fita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fita trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fita
ruy-băngnoun Você passou o tempo todo brincando com um pedaço de fita. Chú chỉ dành cả ngày chơi với mấy mảnh ruy băng. |
Xem thêm ví dụ
Ao vermos o senhorio Podemos fitá-lo nos olhos ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
Você trouxe a fita? Anh có mang cuộn băng không? |
Em Portugal, é chamada de dança das Fitas ou do Mastro. Tại Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là çipura hoặc Cupra. |
falhou ao ler a fita bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Índice da fita apagado Chỉ mục băng đã được xoá |
Com a ajuda de fitas cassete, uma pioneira especial, de nome Dora, dirige estudos na brochura O Que Deus Requer de Nós?. Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Por isso precisou guardar a fita. Đó là lý do anh giữ cuộn băng. |
Saiu para comprar mais fitas. Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi |
A voz nesta fita vem de uma garota de 11 anos. Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi. |
A forma funcional da simples fita do RNA, assim como protepinas, frequentemente precisam de uma estrutura terciária específica. Dạng chức năng của các phân tử RNA sợi đơn, giống như các protein, thường đòi hỏi một cấu trúc bậc ba cụ thể. |
Só o que falta é um laço de fita e um chapéu de sol. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm. |
O dono da máscara insiste nas fitas para que ninguém se aproxime. Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào. |
Fita De Aço. Miếng sắt. |
Enquanto ainda se apresentava como a vocalista do grupo islandês de rock alternativo Sugarcubes, Björk se aproximou de Ásmundur Jónsson, dono da gravadora Bad Taste e do produtor Derek Birkett, dono do selo One Little Indian Records com uma fita demo de suas próprias canções em que ela estava trabalhando. Lúc còn là giọng ca của nhóm nhạc alternative rock người Iceland The Sugarcubes, Björk tìm đến Ásmundur Jónsson từ Bad Taste và nhà sản xuất Derek Birkett của One Little Indian Records cùng một chiếc cassette gồm những bài hát thu thử mà cô thực hiện. |
Quando você completar as experiências e os projetos com os valores para cada um dos valores das Moças, você receberá um emblema e uma fita para colocar nas escrituras. Khi hoàn tất những kinh nghiệm giá trị và dự án giá trị cho mỗi giá trị đạo đức của Hội Thiếu Nữ, em sẽ nhận được một huy hiệu và một dải ruy băng dùng cho quyển thánh thư. |
Eu não sou o mau da fita. Tôi không phải người xấu. |
"Someday" foi uma das cinco canções da fita demo entregue pela cantora norte-americana Brenda K. Starr para o executivo fonográfico Tommy Mottola, que garantiu à Carey um contrato de gravação. "Someday" nằm trong số 5 bài hát của cuộn băng demo mà Brenda K. Starr chuyển cho Tommy Mottola - giám đốc điều hành của Columbia, mà nhờ đó Carey đã có được hợp đồng với hãng thu âm. |
Por isso, estamos a tentar desenhar fármacos que funcionam como fita-cola molecular, para manter a proteína na forma devida. Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó. |
Eu vi a fita. Anh đã xem nó rồi. |
Por isso gravei esta fita. Đó là lí do em làm cuộn băng này. |
Quero flores rosas, fitas rosas, laços rosas. Tôi muốn thấy những bông hoa, những sợi ruy-băng và những cái nơ màu hồng. |
Mas o posto de telégrafo guarda sempre uma cópia da fita por 24 horas. Tuy nhiên, nhân viên bưu chính luôn giữ bản sao bằng giấy than đến 24 tiếng. |
Como vocês podem ver, parafusos enferrujados, borracha, madeira e fita adesiva rosa choque. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
A porra da fita! Ăn cuốn băng đó đi! |
Consiga quantas fitas de Velvet puder. Xem kỹ mấy cuốn băng của Velvet nhé. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.