filosofia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filosofia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filosofia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ filosofia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là triết học, triết lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filosofia
triết họcnoun (estudo de problemas fundamentais) E acho que os filósofos precisam repensar sua filosofia por um tempo. Và tôi nghĩ rằng các nhà triết học cần suy nghĩ lại triết lý của họ một chút. |
triết lý họcnoun elas abraçam a filosofia de aprendizado como uma atividade produtiva. họ tán thành một triết lý học tập là một hoạt động hữu ích. |
Xem thêm ví dụ
É a nossa filosofia Đó là triết lý sống |
Contrário à filosofia grega, as Escrituras mostram claramente que a alma não é o que a pessoa tem, mas o que ela é. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
Não temos que pesquisar as filosofias do mundo para encontrar a verdade que nos dará conforto, ajuda e a orientação que nos leva em segurança em meio às provações da vida — já temos essa verdade! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
9 No início, o confucionismo era uma filosofia sobre ética e moral, baseada nos ensinos de seu fundador, Confúcio. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
Podem me chamar de louco mas minha filosofia é que, para ter sucesso deve-se projetar uma imagem de sucesso o tempo todo. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Isto abriu uma situação não muito bem coordenada, mas um entusiasmo universalmente otimista da filosofia comunista... em muitas partes do mundo Nó mở ra một thời kì mới thời kỳ phối hợp không tốt,Nhưng đầy lạc quan và đầy hi vọng của các việc làm táo bạo của cộng sản... ở nhiều vùng trên thế giới |
Por escutarem e aceitarem os ensinamentos da inspirada Palavra de Deus, escaparam da ‘filosofia e do vão engano’ dos homens. Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời hư-không’ của con người. |
2:8) A ‘filosofia e o vão engano segundo a tradição de homens’ ficam evidentes hoje no modo de pensar promovido por muitos intelectuais do mundo. Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”. |
Em lugar da Bíblia, muitos na cristandade recorrem agora às filosofias de homens. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
Depois, isso virou doutrina de antigas religiões e foi incorporado na filosofia grega. Điều này sau đó đã trở thành một giáo lý của các tôn giáo thời xa xưa và được ghép vào triết lý Hy Lạp. |
Além disso, trata-se de uma filosofia impossível; porque o instinto irá rebelar-se. Ngoài ra, đấy là một nền triết học bất khả; vì bản năng sẽ vọt ra. |
Com essa filosofia, eu espero que todos vocês, independente dos seus obstáculos, possam ter uma vida feliz também. Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc. |
História da Filosofia Ocidental. Lịch sử triết học phương Tây. |
A menos que a filosofia pode fazer uma Julieta, Trừ khi triết lý có thể làm cho một Juliet, |
Vontade de poder ou de potência (alemão: "Der Wille zur Macht") é um conceito da filosofia de Friedrich Nietzsche. Ý chí quyền lực hay còn được gọi Ý chí Hùng cường (tiếng Đức: "der Wille zur Macht") là một khái niệm nổi bật trong triết thuyết của Friedrich Nietzsche. |
O autor católico Léon Gry escreveu: “A influência predominante da filosofia grega . . . aos poucos causou o colapso das idéias quiliásticas.” Léon Gry, một tác giả Công Giáo, viết: “Ảnh hưởng triết lý Hy Lạp chiếm ưu thế... dần dần làm cho ý tưởng về một ngàn năm sụp đổ”. |
Em lugar dela, confiam em soluções políticas oportunas, em raciocínios humanos vãos, e em ideologias e filosofias fúteis que desonram a Deus. Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
Em vista disso, podemos compreender por que o apóstolo Paulo advertiu fortemente os cristãos do primeiro século contra a “filosofia e [o] vão engano, segundo a tradição de homens, segundo as coisas elementares do mundo e não segundo Cristo”. — Colossenses 2:8. Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
Este senso do termo foi usado como uma pedra angular na filosofia política de John Gray. Ý nghĩa của thuật ngữ này đã được sử dụng như là một nguyên tắc căn bản trong triết học chính trị của John N. Gray. |
Neste fim do século, os desenvolvimentos tecnológicos e as filosofias humanas fracassaram em produzir uma estabilidade mundial. Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới. |
Filosofias mundanas, incluindo o humanismo secular e a teoria da evolução, moldam o modo de pensar, a moral, os alvos e o estilo de vida das pessoas. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
Dessa diversidade de religiões, culturas e filosofias, saíram pessoas que agora usufruem uma unidade religiosa que não pode ser observada em nenhum outro grupo no mundo atual. Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được. |
Mas, estou disposta a ajustar a minha filosofia às suas sensibilidades, se me ajudar a pôr o laboratório a funcionar. Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm. |
Alguns sugerem outra razão: Os judeus talvez tenham sido influenciados pela filosofia grega. Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp. |
( Jeremias 8:9) Os escritores bíblicos, dizem eles, refletiram as filosofias das nações que os cercavam, e eles não transmitiram corretamente a verdade de Deus. (Giê-rê-mi 8:9) Theo họ, những người viết Kinh Thánh phản ánh những triết lý của các nước chung quanh và không chuyển đạt một cách chính xác lẽ thật của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filosofia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới filosofia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.