filosofar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filosofar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filosofar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ filosofar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là triết lý, thuyết lý, đúc thành triết lý, suy luận, lên mặt triết gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filosofar
triết lý
|
thuyết lý(philosophize) |
đúc thành triết lý(philosophize) |
suy luận(philosophize) |
lên mặt triết gia(philosophize) |
Xem thêm ví dụ
Pois bem, nós podemos especular e filosofar sobre isto, mas realmente não precisamos fazer isso pelos próximos cem anos. Giờ đây chúng ta có thể suy đoán và bàn luận về vấn đề này, nhưng chúng ta không thực sự phải làm điều đó trong 100 năm tới . |
Em vez de especular ou filosofar sobre isso, as páginas seguintes darão as respostas encontradas na Palavra de Deus, a Bíblia. Những trang tiếp theo sẽ cung cấp cho bạn câu trả lời, không phải dựa trên sự suy đoán hoặc triết lý nào, nhưng dựa trên Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh. |
(1 Samuel 12:24; 1 João 3:18) Para os judeus tementes a Deus, a verdade não era um tema para se filosofar; era um modo de vida. Đối với những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời, lẽ thật không phải là đề tài để tranh luận; mà là lối sống. |
É preciso filosofar, não é? Hãy cố gắng trở nên khôn ngoan hơn. |
Mas o problema com os filósofos é que estavam a filosofar quando deveriam estar a colocar hipóteses científicas. Nhưng vấn đề với những triết gia là họ quá triết lý và khi họ đáng ra phải khoa học hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filosofar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới filosofar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.