fijarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fijarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fijarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fijarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chú ý, để ý, xem, theo dõi, nhận thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fijarse

chú ý

(to notice)

để ý

(heed)

xem

(watch)

theo dõi

(watch)

nhận thấy

(to notice)

Xem thêm ví dụ

11 ¿Qué otras metas podrían fijarse usted y su familia?
11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi?
Por tanto, los cabezas de familia deben fijarse en qué piensan ponerse los miembros de su hogar.
Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào.
El libro de Génesis relata: “Los hijos del Dios verdadero empezaron a fijarse en las hijas de los hombres, que ellas eran bien parecidas; y se pusieron a tomar esposas para sí, a saber, todas las que escogieron.
Lời tường thuật trong Sáng-thế Ký giải thích: “Các con trai của Đức Chúa Trời thấy con gái loài người tốt-đẹp, bèn cưới người nào vừa lòng mình mà làm vợ...
Recuerdo que uno de nuestros niños (no diré su nombre para proteger su identidad) solía fijarse en las piezas individuales, y cuando estas no encajaban en el lugar que él pensaba que debía encajar se enojaba y asumía que ésta no servía y la quería botar.
Tôi nhớ rằng một trong mấy đứa con của chúng tôi (tôi sẽ không cho biết tên của nó để bảo vệ danh tính của nó) thường tập trung vào từng miếng hình nhỏ, và khi một miếng hình không khớp với chỗ mà nó nghĩ là miếng hình đó phải được xếp vào, thì nó sẽ trở nên tức giận và cho rằng miếng hình đó không tốt và muốn vứt đi.
Fijarse en cómo hacen las señas otras personas.
Nghe người bản địa nói.
¿Qué clase de metas animamos a los jóvenes cristianos a fijarse?
Người trẻ tín đồ Đấng Christ được khuyến khích đặt ra những mục tiêu nào?
Al fijarse en los nombres de las calles y en los edificios, se da cuenta de que no está donde debería estar.
Những biển báo trên đường cho thấy đây không phải là nơi bạn ấy muốn đến.
En el caso de los vídeos, los editores deben fijarse en la métrica "Tasa de relleno".
Đối với video, nhà xuất bản nên xem xét chỉ số "Tỷ lệ lấp đầy" để thay thế.
Entre los objetivos que podrían fijarse en el servicio del campo figuran el entregar un tratado al amo de casa, leer un texto bíblico, hacer una presentación con las revistas y entablar conversaciones significativas con las personas.
Những mục tiêu tốt chúng có thể đạt được trong công việc rao giảng là mời chủ nhà nhận một tờ giấy nhỏ, đọc một câu Kinh Thánh, trình bày tạp chí và bắt chuyện với chủ nhà bằng những cuộc thảo luận đầy ý nghĩa.
Todo el que ame la enseñanza divina hará bien en cultivar el gusto por la sabiduría dadora de vida. Una manera de obtenerla es fijarse en las lecciones que encierran los ejemplos que Jehová ha conservado tan cuidadosamente para nosotros.
Tất cả những ai yêu mến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời nên phát triển lòng ham thích sự khôn ngoan mang lại sự sống, bao gồm những bài học chúng ta rút ra từ những gương mà Đức Giê-hô-va đã cho lưu giữ.
Piense en qué límites podría fijarse para no caer en el maltrato verbal cuando hable con sus hijos.
Hãy nghĩ một số cách giúp bạn tránh nói lời tục tĩu khi trò chuyện với con.
Las personas suelen fijarse no solo en lo que dice, sino también en cómo lo dice.
Người ta thường để ý cách bạn nói cũng như điều bạn nói.
¿Tiende alguna de estas etiquetas a fijarse más en la mente?
Nói cách khác, kiểu gắn mác này có xu hướng mắc kẹt trong tâm trí ta không?
En el caso de idiomas en que los signos diacríticos afectan al énfasis, quizá se anime a los hablantes a fijarse más en tales signos.
Trong một số ngôn ngữ, có thể cần khuyến khích các học viên xem xét kỹ hơn vai trò của những dấu ghi thanh điệu trong việc nhấn mạnh đúng ý nghĩa.
Además crece en grupos que aúnan sus fuerzas para fijarse bien al suelo rocoso.
Hơn nữa, nó mọc thành chùm cùng hợp sức để bám chặt vào đá làm điểm tựa.
¿Qué metas pueden fijarse los jóvenes para marzo, abril y mayo?
Những người trẻ có thể lập ra mục tiêu nào cho tháng Ba, Tư và Năm?
“Los hijos del Dios verdadero empezaron a fijarse en las hijas de los hombres”
“Các con trai của Đức Chúa Trời thấy con gái loài người tốt-đẹp”
Le daría algo bueno en qué fijarse y nos aliaría con la fuerza más poderosa de Europa.
Điều đó sẽ có ảnh hưởng tốt đến thằng bé và giúp chúng ta có đồng minh là nước mạnh nhất ở Châu Âu.
14 Los hijos que acompañan a sus padres en la predicación del Reino aceptan con gusto su ayuda para fijarse metas personales.
14 Con cái theo cha mẹ đi rao giảng về Nước Trời đón nhận sự giúp đỡ của cha mẹ để đặt mục tiêu cá nhân.
Como el universo es tan grande, muchas personas se preguntan: “¿Por qué debería fijarse Dios en las cosas que hacen simples seres humanos en un planeta tan insignificante?”.
Trước kích thước khổng lồ của vũ trụ, nhiều người đặt ra câu hỏi: “Việc gì Đấng Tạo Hóa toàn năng phải dõi theo những gì con người hèn mọn làm trên hành tinh nhỏ bé này?”.
Hablan sobre cómo ayudar a los hijos a apreciar la importancia de fijarse metas teocráticas, lo que les traerá bendiciones espirituales, en lugar de dedicarse a la búsqueda de bienes materiales. (Véase también el libro Nuestro ministerio, páginas 116 a 118.)
Họ xem cách nào có thể giúp con họ hiểu tại sao rất cần phải đặt ra mục tiêu thần quyền, là điều sẽ đem lại ân phước thiêng liêng, thay vì theo đuổi quyền lợi vật chất. (Cũng xem sách Thánh chức rao giảng, trang 116-118).
Pero también tenga presente el recordatorio que se hizo en La Atalaya del 1 de enero de 1994: “Como sugerencia, los publicadores pueden fijarse una meta de, digamos, 10 revistas al mes, según lo permitan sus circunstancias; los precursores pudieran esforzarse por lograr una meta de 90 revistas”.
Tuy nhiên, xin lưu ý lời nhắc nhở trong tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ) ngày 1-1-1994: “Có lời đề nghị là các người công bố nên đặt mục tiêu 10 tạp chí mỗi tháng, chẳng hạn, tùy theo hoàn cảnh riêng của họ; những người tiên phong có thể cố gắng phát 90 cuốn”.
El primer paso para perseverar en el camino elegido es fijarse objetivos asequibles y que merezcan la pena.
Bước đầu tiên giúp bền chí trong một đường lối nhất định là phải lập các mục tiêu có giá trị và có thể đạt được.
21 La cuarta sugerencia es fijarse una meta personal.
21 Lời đề nghị thứ tư là đặt một chỉ tiêu cá nhân.
* ¿Qué podemos hacer para alentar a los jóvenes a fijarse la meta de casarse en el templo?
* Chúng ta có thể làm gì để khuyến khích những người trẻ tuổi đặt ra mục tiêu để được kết hôn trong đền thờ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fijarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.