fidedigno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fidedigno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fidedigno trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fidedigno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là an toàn, đáng tin cậy, chắc chắn, chắc, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fidedigno
an toàn(safe) |
đáng tin cậy(trustworthy) |
chắc chắn(safe) |
chắc(secure) |
thật(sure) |
Xem thêm ví dụ
Em resultado disso, os servos de Jeová já há muito reconhecem que o período profético que começou no 20.° ano de Artaxerxes deve ser contado a partir de 455 AEC, e, assim, que Daniel 9:24-27 aponta fidedignamente para o outono setentrional do ano 29 EC como o tempo da unção de Jesus como o Messias. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
A imprensa, tantas vezes difícil e pouco favorável, com raras exceções falou e escreveu usando termos elogiosos e que descreviam de modo fidedigno a cultura peculiar aqui existente, as pessoas que eles conheceram e com quem trabalharam e o espírito de hospitalidade que sentiram. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
(Provérbios 12:17) A verdadeira testemunha exprime fidelidade, porque seu testemunho é confiável e fidedigno. (Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy. |
3 Temos, porém, um motivo mais sério de preocupação, baseado na Palavra fidedigna de Deus. 3 Thế nhưng chúng ta có một lý do nghiêm chỉnh hơn để quan tâm, dựa vào Lời đáng tin cậy của Đức Chúa Trời. |
Primeiro, certifique-se de que as promessas da Bíblia são fidedignas. Đầu tiên, bạn phải tin chắc rằng các lời hứa trong Kinh-thánh là đáng tin cậy. |
14 Desde que a Sociedade Torre de Vigia de Bíblias e Tratados (dos EUA) foi constituída, em 1884, os contribuintes têm tido provas de que se trata de um fidedigno supervisor de todos os donativos que lhe são confiados em favor da obra do Reino, de Jeová. 14 Từ lúc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) được thành lập năm 1884, những người đóng góp có bằng chứng để tin rằng hội này là một đoàn thể đáng tín nhiệm đứng ra giám sát tất cả sự đóng góp của họ dành cho công việc Nước Trời của Đức Giê-hô-va. |
Fonte fidedigna de valores confiáveis Nguồn chắc chắn của các giá trị đáng tin cậy |
E está uma esperança fidedigna realmente ao nosso alcance? Và phải chăng có một hy vọng chắc chắn cho mỗi người chúng ta? |
Logo depois da fundação de Israel, o sogro de Moisés, Jetro, descreveu bem que tipo de homens deviam ser, isto é, “homens capazes, tementes a Deus, homens fidedignos, que odeiam o lucro injusto”. — Êxodo 18:21. Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
Daí, os levitas recapitularam os tratos misericordiosos de Deus com seu povo obstinado, fazendo belas expressões de louvor a Jeová e conveniando “um arranjo fidedigno”, atestado pelo selo de seus príncipes, levitas e sacerdotes. — Neemias 9:1-38. Rồi người Lê-vi ôn lại những cách đối xử đầy thương xót của Đức Chúa Trời với đám dân cứng cổ. Họ cũng dùng những lời lẽ tốt đẹp để ca ngợi Đức Giê-hô-va, và “lập giao-ước chắc-chắn” để các quan trưởng, người Lê-vi, và các thầy tế lễ đóng ấn (Nê-hê-mi 9:1-38). |
Isto nos faz lembrar daqueles homens capazes, tementes a Deus e fidedignos que ajudaram Moisés a julgar o povo do antigo Israel. Điều này nhắc chúng ta nhớ lại nhưng người nam có khả năng, biết kính sợ Đức Chúa Trời và đáng tín nhiệm giúp Môi-se xét xử dân Y-sơ-ra-ên xưa (Xuất Ê-díp-tô Ký 18: 17-26). |
O homem, quer rei, quer plebeu, da antiguidade ou moderno, tem sentido a necessidade de predições fidedignas a respeito do futuro. Dù vua hay dân, xưa hay nay—con người cảm thấy cần những lời tiên đoán đáng tin cậy về tương lai. |
De modo que procura obter dum anjo “informação fidedigna sobre tudo isso”. Bởi thế ông nhờ một thiên sứ cho ông biết “lẽ thật của mọi sự nầy”. |
Nesses casos, o espírito santo estava ativamente envolvido, induzindo os escritores da Bíblia a escolher apenas matéria fidedigna, que então se tornou parte do registro inspirado da Bíblia. Trong những trường hợp như thế, thánh linh đã tích cực hoạt động, thúc đẩy người viết Kinh-thánh chỉ lựa những tài liệu đáng tin cậy để rồi những tài liệu này trở thành một số những văn bản được soi dẫn trong Kinh-thánh. |
(Salmo 19:7, 8) Encontramos na Bíblia as leis perfeitas de Jeová, suas ordens retas, suas advertências fidedignas e seus mandamentos puros. (Thi-thiên 19:7, 8) Kinh thánh chứa luật pháp trọn vẹn, mệnh lệnh ngay thẳng, lời nhắc nhở đáng tin cậy và những điều răn trong sạch. |
A advertência de Jeová é fidedigna, tornando sábio o inexperiente.” Sự chứng-cớ Đức Giê-hô-va là chắc-chắn, làm cho kẻ ngu-dại [“thiếu kinh nghiệm”, NW] trở nên khôn-ngoan”. |
14 Os cristãos verdadeiros não acham que ser honesto e fidedigno seja algo opcional. 14 Tín đồ Đấng Christ chân chính tin rằng cần phải lương thiện và chân thật. |
O Livro de Mórmon fornece a mais completa e fidedigna compreensão que podemos encontrar a respeito da Expiação de Jesus Cristo. Sách Mặc Môn cung cấp sự hiểu biết đầy đủ nhất và có căn cứ nhất về Sự Chuộc Tội và về Chúa Giê Su Ky Tô mà có thể tìm thấy ở bất cứ đâu. |
Vez após vez, as descobertas da verdadeira ciência e da arqueologia mostraram também que a Bíblia é autêntica e fidedigna. Những khám phá của khoa học thật và khảo cổ học cũng đã nhiều lần chứng minh Kinh-thánh là xác thật và đáng tin cậy. |
Naturalmente, o espírito de Deus abençoou os esforços de Lucas, sem dúvida induzindo-o a localizar documentos históricos de confiança e a entrevistar testemunhas oculares fidedignas, tais como os discípulos sobreviventes e possivelmente a mãe de Jesus, Maria. Tất nhiên, thánh linh Đức Chúa Trời ban phước cho các sự cố gắng của Lu-ca, và chắc hẳn khiến ông tìm ra được các tài liệu lịch sử đáng tin cậy và phỏng vấn những nhân chứng đáng tin, chẳng hạn như các sứ đồ còn sống và có thể mẹ của Chúa Giê-su là bà Ma-ri. |
E o sonho é certo e a sua interpretação é fidedigna.” — Daniel 2:44, 45. Điềm chiêm-bao nầy là thật, và lời giải nó là chắc-chắn”.—Đa-ni-ên 2:44, 45. |
Pelo estudo cuidadoso da Bíblia, encontraram respostas fidedignas às suas perguntas sobre o objetivo da vida e conseguiram ter um entendimento claro da vontade de Deus para a humanidade. Qua học hỏi Kinh Thánh kỹ lưỡng, họ tìm được những lời giải đáp đáng tin cậy cho những thắc mắc của họ về mục đích của đời sống, và nhận được sự hiểu biết rõ ràng về ý muốn của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại. |
Todos os que seguem os conselhos da Bíblia têm de concordar com o salmista, quando disse a Deus em oração: “Tuas próprias advertências mostraram ser mui fidedignas.” — Salmo 93:5. Bất cứ ai theo lời khuyên của Kinh-thánh đều phải đồng ý với người viết Thi-thiên khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Các chứng-cớ Ngài rất là chắc-chắn” (Thi-thiên 93:5). |
Um livro que fornece respostas fidedignas e satisfatórias Một quyển sách cung cấp lời giải đáp đáng tin cậy và thỏa mãn |
REGISTRO EXATO E FIDEDIGNO MỘT SỰ GHI CHÉP CHÍNH XÁC VÀ ĐÁNG TIN CẬY |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fidedigno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fidedigno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.