fichário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fichário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fichário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fichário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tệp, tập tin, giũa, cơ quan lưu trữ, lưu trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fichário
tệp(file) |
tập tin(file) |
giũa(file) |
cơ quan lưu trữ
|
lưu trữ
|
Xem thêm ví dụ
Ele baixava a cabeça de vez em quando para examinar, sobre um dos joelhos, as cuidadosas anotações no pequeno fichário de couro e, sobre o outro joelho, as escrituras gastas e muito marcadas que estavam abertas. Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia. |
O diário de estudo das escrituras ou o caderno de anotações em classe pode ser um diário encadernado, um caderno ou as páginas de um fichário. Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời. |
Dou entrada dos nomes neste fichário. Tôi cũng ghi tên sách trên tấm bảng này. |
Há uns nove anos, eu comecei a guardar esses artigos num fichário para poder prontamente recorrer a eles.” Cách đây khoảng chín năm, tôi bắt đầu cất giữ những bài báo đó trong một cuốn sổ kẹp giấy rời để tôi có thể sẵn sàng tham khảo”. |
Um pai descreveu o que sua família fazia: “Anotávamos todos os livros da Bíblia em cartões de fichário e todos nós nos revezávamos praticando em colocá-los na devida ordem. Một người cha kể về những gì gia đình mình đã làm: “Chúng tôi viết ra tất cả tên sách trong Kinh-thánh vào những miếng giấy nhỏ và tập xếp chúng theo thứ tự, tất cả chúng tôi đều thay phiên nhau làm. |
Se não estiverem disponíveis onde mora, você pode montar sua própria coleção usando um fichário. Nếu nơi bạn ở không bán sẵn, bạn có thể tự làm bằng cách dùng phiếu hồ sơ. |
Atualmente, seus três fichários, contêm cerca de 400 artigos! Ngày nay, ba cuốn sổ như thế của chị gồm có khoảng 400 bài báo! |
Veja esse magnífico fichário de catálogo na biblioteca, arrumado inteligentemente em sequência por uma decisão humana. Hãy nhìn tủ đựng thẻ khổng lồ trong thư viện, được sắp xếp một cách thông minh liên tục theo ý định của con người. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fichário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fichário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.