fertilize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fertilize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fertilize trong Tiếng Anh.
Từ fertilize trong Tiếng Anh có các nghĩa là thụ tinh, bón, làm cho màu mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fertilize
thụ tinhverb So I'll just give you one example, and that is in vitro fertilization. Tôi chỉ đưa ra một ví dụ, đó là thụ tinh ống nghiệm. |
bónverb It uses lots of pesticides, lots of fertilizer, lots of water. Nó sử dụng nhiều thuốc trừ sâu, rất nhiều phân bón, rất nhiều nước. |
làm cho màu mỡverb |
Xem thêm ví dụ
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
A compulsory sabbath rest is commanded for the land every seventh year to allow fertility to be restored to the soil. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
It relies too much on transportation, chemical fertilization, big use of water and also refrigeration. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
The breed has been used extensively for crossbreeding to produce sheep with various desirable characteristics, but particularly leanness, better wool production and improved fertility and fecundity (more lambs) and excellent "doing" ability. Loài này đã được sử dụng rộng rãi để lai tạo ra cừu với đặc tính mong muốn khác nhau, nhưng đặc biệt là thịt nạc, sản xuất len tốt hơn và cải thiện khả năng sinh sản. |
There are several advantages for the self-fertilization observed in flowering plants and protists. Có một vài ưu điểm của sự tự phối quan sát được ở thực vật có hoa và sinh vật nguyên sinh. |
An ancient fertility rite on Pentecost Island even inspired the global craze of bungee jumping. Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
It can be a more viable method of fertility treatment than traditional IVF. Nó có thể là phương pháp điều trị sinh sản hiệu quả hơn so với IVF truyền thống. |
35 Even when they were in their kingdom and enjoying the abundant goodness that you gave them and they were in the broad and fertile* land that you bestowed on them, they did not serve you+ and did not turn away from their bad practices. 35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa. |
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility. Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
A study in the October 1998 Journal of Urology, for example, concluded that underwear type is unlikely to have a significant effect on male fertility. Ví dụ, một nghiên cứu vào tháng 10 năm 1998 của Tạp chí Journal of Urology, kết luận rằng các loại quần lót không có ảnh hưởng rõ rệt nào đến khả năng sinh sản của nam giới. |
Uranium-238 is not fissile, but is a fertile isotope, because after neutron activation it can produce plutonium-239, another fissile isotope. Urani-238 không thể phân hạch nhưng nó là một fertile isotope, bởi vì sau khi kích hoạt neutron nó có thể tạo ra plutoni-239, là một đồng vị có thể phân hạch khác. |
When rains and fertility come to the land, the false gods receive the credit; the idolaters feel confirmed in their superstitions. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
All turned into fertilizer. Tất cả đều biến thành phân bón. |
The earliest Norse people venerated the horse as a symbol of fertility, and white horses were slaughtered at sacrificial feasts and ceremonies. Người dân Bắc Âu sớm nhất tôn kính con ngựa như một biểu tượng của khả năng sinh sản, và con ngựa trắng đã bị giết hại trong các bữa tiệc sinh tế và nghi lễ (ngựa hiến tế). |
Since the 1970s, breeders strongly emphasized functional and production traits resulting in excellent production combined with world-leading performance in health and fertility traits. Từ những năm 1970, các nhà lai tạo nhấn mạnh các đặc điểm thể chất cho sức sản xuất và chức năng dẫn đến sản xuất tuyệt vời kết hợp với hiệu suất hàng đầu thế giới về sức khoẻ và khả năng sinh sản. |
Traditionally, the Palouse region was defined as the fertile hills and prairies north of the Snake River, which separated it from Walla Walla County, and north of the Clearwater River, which separated it from the Camas Prairie, extending north along the Washington and Idaho border, south of Spokane, centered on the Palouse River. Theo truyền thống, vùng Palouse được định nghĩa như là một vùng đồi và đồng cỏ phì nhiêu nằm ở phía bắc của Sông Snake mà chia cắt nó khỏi Xứ Walla Walla, nằm ở phía bắc của Sông Clearwater mà chia cắt nó khỏi Đồng cỏ Camas, kéo dài lên phía bắc dọc theo ranh giới giữa tiểu bang Washington và Idaho, phía nam của Spokane, có trung tâm trên Sông Palouse. |
Like other "primitive" breeds, the ewes are highly seasonal, becoming fertile in October and November (in the Northern Hemisphere) and lambing in spring or summer. Giống như giống "nguyên thủy" khác, cừu cái là tính mùa vụ cao, trở nên vỗ béo, béo tốt trong tháng mười và tháng 11 (ở Bắc bán cầu) và săn sóc trừu vào mùa xuân hoặc mùa hè. |
Upon successful fertilization, the zygote immediately begins developing into an embryo, and takes about three days to reach the uterus. Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung. |
They make the humus, the fertile layer to which all life on land is linked. Chúng tạo lớp đất mùn màu mỡ liên kết mọi loài sống trên cạn. |
However, research on Hanoverian stallions has helped lead to the identification of new genes that affect stallion fertility. Tuy nhiên, nghiên cứu trên Ngựa đực giống Hanoveria đã góp phần giúp cho việc xác định các gen mới có ảnh hưởng đến khả năng sinh con ngựa giống. |
Picture Abraham and his nephew Lot looking down on the fertile plains of the lower Jordan Valley from a vantage point high in the mountains around Bethel. Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới. |
5 Judah was sullied with the degrading fertility rites of Baal worship, demonic astrology, and the worship of the pagan god Malcam. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
Here you have the fertility rate -- the number of children per woman -- and there you have the length of life in years. Ở đây là tỉ lệ sinh sản -- số trẻ sinh ra trên mỗi phụ nữ -- và đằng kia là tuổi thọ tính bằng năm. |
Ephesian Artemis, fertility goddess Đi-anh, nữ thần sinh sản của Ê-phê-sô |
Fertilizers have more than doubled the phosphorus and nitrogen in the environment. Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fertilize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fertilize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.