fera trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fera trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fera trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fera trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là động vật, thú vật, 動物, 獸物, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fera
động vật(beast) |
thú vật(beast) |
動物
|
獸物
|
thú(beast) |
Xem thêm ví dụ
Nenhuma outra cabeça aparecerá nessa fera antes de seu aniquilamento. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
6 Essa “fera” simbólica foi primeiro conhecida qual Liga das Nações. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Apocalipse 13:1, 2, 7, 8) O alto comércio e a ciência têm cooperado com esses poderes governamentais, semelhantes a feras, para desenvolver algumas das armas mais horríveis que se possa imaginar, recebendo enormes lucros. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
* (Revelação 17:10-13) A religião falsa está montada nessa fera política, tentando influenciar suas decisões e controlar seu rumo. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
‘Ninguém pode comprar ou vender, exceto aquele que tiver a marca, o nome da fera ou o número do seu nome. “Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được. |
22 “Vós, feras e todos os animais domésticos, coisas rastejantes e aves aladas”, diz o Salmo 148:10. 22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”. |
Esses dois artigos examinam as profecias sobre a enorme estátua em Daniel, capítulo 2, e a fera e sua imagem em Revelação, capítulos 13 e 17. Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền. |
Várias dessas coisas já ocorreram nos últimos 80 anos: o nascimento do Reino; a guerra no céu e a subseqüente derrota de Satanás e dos demônios, seguida do seu confinamento à vizinhança da terra; a queda de Babilônia, a Grande; e o surgimento da fera cor de escarlate, a oitava potência mundial. Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới. |
Por exemplo, Revelação (Apocalipse) 13:18 diz que “o número da fera” é “seiscentos e sessenta e seis”. Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”. |
Mais informações sobre a identidade da meretriz e da fera cor de escarlate encontram-se nos capítulos 34 e 35 do livro Revelação — Seu Grandioso Clímax Está Próximo!, publicado pelas Testemunhas de Jeová. Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
4 Por enquanto, chega de feras! 4 Nay hãy tạm rời các con thú đó! |
Revelação 17:16 indica que elementos políticos radicais de dentro das Nações Unidas (a “fera cor de escarlate”) odiarão a meretriz religiosa e a devastarão. Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó. |
As “Feras da Terra” “Loài thú dữ trên đất” |
Mais tarde, mostraram a túnica ao seu pai, que exclamou: ‘Uma fera selvagem deve ter devorado José!’ — Gênesis 37:12-36. Sau đó, khi họ cho ông Gia-cốp xem chiếc áo này, ông đã oà khóc: “Một thú dữ đã xé-cấu nó!”.—Sáng-thế Ký 37:12-36. |
Fera de sete cabeças sobe do mar (1-10) Con thú dữ có bảy đầu từ dưới biển lên (1-10) |
Mostre-me a Fera! Cho tôi xem quái thú |
(Isaías 10:5; Revelação [Apocalipse] 18:2-8) Essa “vara” será composta de nações-membros das Nações Unidas — organização retratada em Revelação como fera cor de escarlate, de sete cabeças e dez chifres. — Revelação 17:3, 15-17. (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
A Fera pegará as crianças de vocês. Con quái vật sẽ bắt hết lũ trẻ con. |
Ao fazer isso, a fera não executará o pensamento de Deus, mas sim de outro personagem. Khi làm thế, con thú thực hiện không phải ý của Đức Giê-hô-va mà là ý của một nhân vật nào đó. |
(Ezequiel 22:27) Quando Jesus profetizou a respeito dum “aumento do que é contra a lei”, na realidade estava dizendo que tais “feras” estariam ativas na Terra durante a sua presença. Khi Chúa Giê-su tiên tri về “tội-ác sẽ thêm nhiều”, thật ra ngài muốn nói đến “loài thú dữ” sẽ hoạt động tích cực trên đất trong lúc ngài hiện diện (Ma-thi-ơ 24:12). |
Vai ficar uma fera! Cô sẽ phát điên đấy. |
Josefo diz: “Os de mais de dezessete anos de idade foram postos em ferros e enviados para trabalhos forçados no Egito, ao passo que um grande número deles foi presenteado por Tito às províncias, para serem mortos nos anfiteatros pela espada ou por feras.” Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”. |
Zeus convenceu seu irmão Hades... a criar uma fera tão forte que pudesse destruir os pais. Zeus đã thuyết phục anh trai mình là Hades tạo ra 1 con quái vật cực kỳ mạnh mẽ đến mức có thể đánh bại những Titan |
13 E vi três expressões inspiradas impuras,* parecidas com rãs, sair da boca do dragão,+ da boca da fera e da boca do falso profeta. 13 Tôi thấy ba lời thần khải ô uế* trông như ếch, ra từ miệng con rồng,+ miệng con thú dữ cùng miệng kẻ tiên tri giả. |
19 E vi a fera e os reis da terra com os seus exércitos reunidos para travar guerra contra aquele que estava montado no cavalo e contra o seu exército. 19 Tôi thấy con thú dữ, các vua trên đất cùng đạo quân của chúng nhóm lại gây chiến với đấng cưỡi ngựa và đạo quân của ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fera trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.