fechado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fechado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fechado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fechado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đóng, đống, sắc, bén, khép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fechado

đóng

(closed)

đống

(close)

sắc

(sharp)

bén

(sharp)

khép

(shut)

Xem thêm ví dụ

Ao criar sua lista de remarketing, você pode decidir se ela deve ser "Fechada" ou "Aberta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Está fechada.
Nó đã đóng cửa...
Como o banco está fechado, não há problema de reféns.
Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin.
♫ Estamos fechados para o mundo até novas noticias ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
No entanto, a concentração das empresas militares também teve efeitos negativos, até 1990, a cidade permaneceu fechada aos estrangeiros, após 1990, o colapso da demanda militar soviética conduziu a elevada taxa de desemprego.
Mật độ của các doanh nghiệp quân sự cũng có tác dụng tiêu cực, cho đến năm 1990, thành phố vẫn đóng cửa đối với người nước ngoài, và sau năm 1990, sự sụp đổ của nhu cầu quân đội Xô Viết đã dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao.
O Ingram Model 7 foi fabricado em 1952, com a diferença de que era capaz de disparar com o ferrolho fechado e possuía um seletor de modo de fogo.
Phiên bản Model 7 được làm năm 1952 rất khác biệt vì nó có thể bắn với thoi nạp đạn đóng và có thể chọn chế độ bắn.
Antes de irem para a próxima situação de avaliação stressante, tentem fazer isto, durante dois minutos, no elevador, na casa de banho, à vossa secretária, com a porta fechada.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Manter minha boca fechada é uma especialidade pessoal.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
Você acredita que este acampamento está fechado por, algo como, 20 anos?
Các cậu có thấy là cái chỗ cắm trại này hình như ko còn ai mò tới ko, giống như cách đây 20 năm?
" Tem todas as portas da casa fechada ", perguntou Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.
Curva cúbica não fechada
Chốt trục bậc ba chưa được đóng
Há uma saída do esgoto, mas a tampa do poço está fechada e tem um carro estacionado por cima.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Mais aliviado, sigo Ross que sobe até onde há ar fresco para depois chegarmos, mais acima, a um dos tanques de sedimentação do lodo, hermeticamente fechados.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
O passeio está fechado.
Khu tham quan đóng cửa.
À meia-noite o exército, a polícia e as unidades do exército da Alemanha Oriental começaram a fechar a fronteira e pela manhã no domingo de 13 agosto de 1961 a fronteira para Berlim Ocidental tinha sido fechada.
Lúc nửa đêm quân đội, cảnh sát, và các đơn vị quân đội Đông Đức bắt đầu đóng cửa biên giới và tới buổi sáng ngày Chủ nhật 13 tháng 8 năm 1961 biên giới với Tây Berlin đã bị đóng.
Não encontrará aqui mais portas fechadas.
Không cánh cửa nào ở đây còn khóa với cô.
As que “estavam prontas entraram com ele para a festa de casamento, e a porta foi fechada”.
Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”.
Só partimos com os portões fechados.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
Tenho uma mensagem para os meus amigos plutocratas e multimilionários e para todos os que vivem dentro de uma bolha fechada: Acordem.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Além de privar a família de renda, sua morte causou problemas legais: Austin O'Reilly, um funcionário do negócio de James, agora fechado, tentou liquidar a propriedade vendendo o restante de álcool, mas não tinha uma licença para fazê-lo.
Cái chết của ông ngoài việc tước đi nguồn thu nhập của gia đình thu nhập còn khiến cho gia đình gặp rắc rối pháp lý: Austin O'Reilly, một nhân viên bán hàng doanh nghiệp O'Reilly nay đã đóng cửa, cố gắng giải quyết bất động bằng cách bán rượu còn lại, nhưng không có giấy phép để làm như vậy.
Estou-te a dizer que a porta estava fechada e o alarme desligado.
Tôi nói anh rồi, mọi thứ đều được khóa.
Não importa o quanto a mãe ea irmã poderia, naquele ponto de trabalho sobre ele com pequenas admoestações, para um quarto de hora, ele ficaria balançando a cabeça lentamente, sua olhos fechados, sem se levantar.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Foste pago para transportar a mercadoria do Sr. Proctor e manter a boca fechada.
Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại.
Com a substituição do carvão por petróleo no Japão durante a década de 1960, as minas de extração do mineral começaram a ser fechadas por todo o país, e as de Hashima não foram exceção.
Khi dầu mỏ thay thế than đá ở Nhật Bản vào thập niên 1960, các mỏ than bắt đầu bị đóng cửa trên toàn đất nước, và các mỏ của Hashima cũng không ngoại lệ.
Iguais a esses ossos secos, o povo de Deus havia ficado espalhado durante a Primeira Guerra Mundial, sua sede em Brooklyn (EUA) fora fechada, os dirigentes de sua sociedade editora foram encarcerados com sentenças de 20 anos e sua atividade de campo ficou paralisada.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fechado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.