fay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fay trong Tiếng Anh.

Từ fay trong Tiếng Anh có nghĩa là nàng tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fay

nàng tiên

noun

Xem thêm ví dụ

Musicians and scholars including Laurel Fay and Richard Taruskin contest the authenticity and debate the significance of Testimony, alleging that Volkov compiled it from a combination of recycled articles, gossip, and possibly some information directly from the composer.
Các nhạc sĩ và học giả khác bao gồm Laurel Fay và Richard Taruskin tranh luận tính xác thực và tranh luận về tầm quan trọng của "Chứng ngôn", cho rằng Volkov biên soạn nó từ sự kết hợp của các bài báo "tái chế", tin đồn nhảm, và có thể một số thông tin trực tiếp từ nhà soạn nhạc.
On February 18, Robinne Lee and Fay Masterson joined the film's cast.
Ngày 18 tháng 2, Robinne Lee và Fay Masterson được xác nhận tham gia dàn diễn viên.
He had his secondary school life at Lam Tai Fai College.
Anh học trung học tại Lam Tai Fai College.
Today the southern association is known as the Football Association of Ireland (FAI).
Hiện nay, hiệp hội miền nam đảo mang tên Hiệp hội Bóng đá Ireland (FAI).
There is a monastic school and a small Buddha foot imprint shrine in Wat Pha Bhat and Wat Tham Fai; religious festivals are held within a large open area.
Có một ngôi tu viện và một miếu thờ dấu chân phật Buddha nhỏ ở chủa Wat Pha Bhat và chùa Wat Tham Fai; các lễ hội tôn giáo được tổ chức trong một khu vực mở rộng lớn.
After graduation, Shostakovich initially embarked on a dual career as concert pianist and composer, but his dry style of playing was often unappreciated (his American biographer, Laurel Fay, comments on his "emotional restraint" and "riveting rhythmic drive").
Sau khi tốt nghiệp, Shostakovich ban đầu bắt tay vào một sự nghiệp "kép" với tư cách là cả nghệ sĩ piano và cả nhà soạn nhạc nhưng phong cách chơi "khô" của ông thường không được đánh giá cao (người viết tiểu sử cho ông, Laurel Fay, người Mỹ đã bình luận là "gò bó cảm xúc" và "thắt chặt dòng nhịp điệu").
An inquest headed by Lord Justice Scott Baker into the deaths of Diana and Fayed began at the Royal Courts of Justice, London, on 2 October 2007, a continuation of the inquest that began in 2004.
Một cuộc điều tra của thẩm phán Scott Baker về cái chết của Diana và Dodi bắt đầu tại Toà án Tư pháp Hoàng gia, Luân Đôn, ngày 02 tháng 10 năm 2007, là sự tiếp nối của cuộc điều tra bắt đầu từ năm 2004.
Thanwa's popularity has currently been on the rise since his works in Lee La Wa Dee Plerng, Fai Rak Game Ron and Rissaya.
Sự nổi tiếng của Thanwa hiện đang gia tăng kể từ khi anh làm việc tại Lee La Wa Dee Plerng, Fai Rak Game Ron và Rissaya. ^ Co.,LTd., BBTV New Media.
The North Anatolian Fault (NAF) (Turkish: Kuzey Anadolu Fay Hattı) is an active right-lateral strike-slip fault in northern Anatolia which runs along the transform boundary between the Eurasian Plate and the Anatolian Plate.
Đứt gãy bắc Anatolia (NAF) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kuzey Anadolu Fay Hattı) là một đứt gãy theo cơ chế trượt bằng thuận đang hoạt động ở miền bắc Anatolia chạy dọc theo ranh giới kiến tạo giữa mảng Á-Âu và mảng Anatolia.
Fay's Family Food.
Ấu trùng ăn lá của Fagus.
Fay documents these allegations in her 2002 article 'Volkov's Testimony reconsidered', showing that the only pages of the original Testimony manuscript that Shostakovich had signed and verified are word-for-word reproductions of earlier interviews he gave, none of which are controversial.
Fay đã đưa ra những lời cáo buộc trong bài báo năm 2002 của mình "Xem lại 'Chứng ngôn' của Volkov", chỉ ra rằng chỉ có những trang trong bản thảo của "Chứng ngôn" mà Shostakovich đã ký và xác minh là bản sao chính xác đến từng chữ của các cuộc phỏng vấn trước đó với ông, những trang được ký này chứa thông tin không gây gây tranh cãi.
Tai Fai, debrief other departments after the meeting.
Đại Huy, sau khi mở xong nói lại với những bộ phận khác
On 7 April 2008, the jury concluded that Diana and Fayed were the victims of an "unlawful killing" by the "grossly negligent" chauffeur Paul and the drivers of the following vehicles.
Ngày 07 tháng 4 năm 2008, bồi thẩm đoàn đã kết luận rằng Diana Dodi là nạn nhân của một "giết người phi pháp" bởi "sự cẩu thả" của tài xế Henri Paul và sự điều khiển của các xe sau.
Fay Chung attended the Indian and Asian primary school called Louis Mountbatten, named after the British Viceroy of India.
Fay Chung đã theo học trường tiểu học Ấn Độ và châu Á tên là Louis Mountbatten, được đặt tên theo Viceroy của Ấn Độ.
Ah, sirrah [ to 2 Capulet ], by my fay, it waxes late; I'll to my rest.
Ah, đồ xỏ lá đến 2 Capulet, bởi nàng tiên của tôi, nó sáp cuối, tôi sẽ nghỉ ngơi của tôi.
Goldman returned to Spain in September, but the CNT-FAI appeared to her like people "in a burning house".
Goldman trở lại Tây Ban Nha tháng 9, nhưng CNT-FAI bấy giờ trong tình trạng hỗn loạn mà bà mô tả là "như trong một ngôi nhà cháy".
The rules for all official aviation records are defined by Fédération Aéronautique Internationale (FAI), which also ratifies any claims.
Quy tắc cho mọi kỷ lục chính thức về hàng không được định nghĩa bởi Fédération Aéronautique Internationale (FAI), và họ cũng xem xét thông qua mọi yêu cầu được công nhận về các kỷ lục.
After the death in 1976 of Ritz's son, Charles, the last members of the Ritz family to own the hotel sold it to the Egyptian businessman Mohamed Al-Fayed in 1979.
Năm 1979, người thừa kế cuối cùng của Ritz đã bán khách sạn này cho thương gia người Ai Cập Mohamed Al-Fayed.
It's Fai again.
LaiPhát nữa à.
October 14 - the Fédération Aéronautique Internationale (FAI) is founded in Paris November 30 - Count Ferdinand von Zeppelin's LZ2 airship is damaged while attempting its first launch.
14 tháng 10 - Fédération Aéronautique Internationale (FAI) được thành lập ở Paris 30 tháng 11 - Bá tước Ferdinand von Zeppelin cùng khí cầu điều khiển LZ2 bị hư hại khi đang cố gắng điều khiển trong lần bay đầu tiên của nó.
In 1950, FIFA directed the associations only to select players from within their respective territories and, in 1953, directed that the FAI's team be known only as "Republic of Ireland" and that the IFA's team be known as "Northern Ireland" (with certain exceptions).
Năm 1950, FIFA chỉ đạo các hiệp hội chỉ tuyển chọn cầu thủ trong lãnh thổ tương ứng của họ, và đến năm 1953 thì chỉ đạo rằng đội tuyển của FAI được gọi là "Cộng hòa Ireland" và đội tuyển của IFA được gọi là "Bắc Ireland".
At eighteen, she moved to the United States where her mother Fay Chung was working for the United Nations.
Năm 18 tuổi, cô chuyển tới Hoa Kỳ, nơi mẹ cô, Fay Chung, đang làm việc cho Liên Hợp Quốc.
The Fédération Aéronautique Internationale (FAI) Sporting Code for astronautics recognizes only flights that exceed an altitude of 100 kilometers (62 mi).
Fédération Aéronautique Internationale (FAI) xác định rằng các chuyến bay du hành vũ trụ là các chuyến bay vượt qua độ cao 100 kilometer (62 mi) so với mặt nước biển.
Fay's a size four.
Cô Fay cỡ số 4.
After her mother's death, Fay Chung and her two sisters were raised up by her grandfather and grandmother, assisted by a Shona nanny named Elina.
Sau cái chết của mẹ cô, Fay Chung và hai chị em của bà đã được ông và bà ngoại nuôi dưỡng, được một bà em gái Shona tên là Elina hỗ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.