favourably trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favourably trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favourably trong Tiếng Anh.
Từ favourably trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuận lợi, tốt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favourably
thuận lợiadverb Winning doesn't always mean getting a favourable verdict. Thắng không phải lúc nào cũng là nhận được phán quyết thuận lợi tại phiên tòa. |
tốt đẹpadverb Optimism is described as “a hopeful view or disposition; a tendency to expect a favourable outcome.” Lạc quan được định nghĩa là “có nhiều triển vọng tốt đẹp” hoặc “có cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp”. |
Xem thêm ví dụ
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành. |
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times. Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được. |
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General). Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General). |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
No minutes from the Charlottetown Conference survive, but we do know that George-Étienne Cartier and John A. Macdonald presented arguments in favour of a union of the three colonies; Alexander Tilloch Galt presented the Province of Canada's proposals on the financial arrangements of such a union; and that George Brown presented a proposal for what form a united government might take. Không còn lại các biên bản từ Hội nghị Charlottetown, song biết rằng George-Étienne Cartier và John A. Macdonald trình bày lập luận ủng hộ một liên hiệp của bốn thuộc địa; Alexander Tilloch Galt trình bày các đề xuất của tỉnh Canada về các thỏa thuận tài chính của một liên hiệp như vậy; và rằng George Brown trình một đề xuất về một hình thức chính phủ liên hiệp. |
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century. Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13. |
William L. Moran notes that the Amarna corpus of 380+ letters counters the conventional view that Akhenaten neglected Egypt's foreign territories in favour of his internal reforms. William L. Moran lưu ý rằng nội dung của hơn 380 bức thư Amarna lại trái ngược với quan điểm quy ước cho rằng Akhenaten đã bỏ qua các vùng lãnh thổ ở nước ngoài của Ai Cập và hướng sự quan tâm vào những cải cách ở trong nước của ông. |
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson. Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson. |
In 1853, his father was chosen as the heir presumptive to the Danish throne, because Frederick's mother, Louise of Hesse-Kassel, was a close relative of the last Danish king of the Oldenburg main line (the other heirs of the House of Hesse renounced their claims to the Danish throne in favour of Louise and her husband). Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). |
In 1952, together with fellow civil servant Kenneth Michael Byrne, he formed the Council of Joint Action to lobby against salary and promotion policies that favoured Europeans over Asians. Năm 1952, cùng với công vụ viên đồng chí hướng Kenneth M. Byrne, ông thành lập Hội đồng Hành động Liên hiệp nhằm vận động chống lại các chính sách lương và thăng chức thiên vị người châu Âu. |
At that time, the Central Aero and Hydrodynamics Institute (TsAGI) favoured the clean-winged, rear-engined, T-tailed configuration for airliners. Ở thời đó, Central Hydro và Aerodynamics Institute (TsAGI) nhiều quyền lực thích áp dụng kiểu cánh trơn, động cơ đặt phía sau, đuôi hình chữ T cho các máy bay chở khách. |
The Ju 87 units, which had suffered heavy casualties, were only to be used under favourable circumstances. Các đơn vị Ju 87, vốn đã chịu những tổn thất nặng nề, sẽ chỉ được huy động trong điều kiện thuận lợi. |
Dr. Porsche's unorthodox designs gathered little favour. Các thiết kế không chính thống của Tiến sĩ Porsche ít được ưa chuộng. |
Locke argues that a country should seek a favourable balance of trade, lest it fall behind other countries and suffer a loss in its trade. Locke cũng cho rằng một quốc gia cần phải có cân bằng thương mại nếu không sẽ thua thiệt so với các quốc gia khác khi giao dịch. |
He abdicated in favour of his brother Inayatullah Khan who only ruled for three days before the leader of the tribal rebellion Habibullah Kalakani took power and reinstated the Emirate. Ông đã thoái vị chỉ để nhằm ủng hộ người anh trai Inayatullah Khan lên ngôi trị vì trong ba ngày ngắn ngủi trước khi nhà lãnh đạo bộ tộc Habibullah Kalakani lên nắm quyền và phục hồi Tiểu vương quốc Ả Rập Hồi giáo. |
The following year he spoke in favour of the war, expecting a command after his change of heart; none came. Năm sau, ông đã nói về lợi ích của cuộc chiến, hi vọng sẽ được tham chiến sau khi thay đổi quan điểm, nhưng điều đó không đến. |
Its use is not confined to adventure sport, play or tourism, but current usage tends to favour these meanings. Việc sử dụng nó không giới hạn trong thể thao mạo hiểm, chơi hoặc du lịch, nhưng việc sử dụng hiện tại có xu hướng ủng hộ những ý nghĩa này. ^ Who Really Benefits from Tourism, Publ. |
There were two calendar changes in Great Britain and its colonies, which may sometimes complicate matters: the first was to change the start of the year from Lady Day (25 March) to 1 January; the second was to discard the Julian calendar in favour of the Gregorian calendar. Có hai thay đổi lịch ở Vương quốc Anh và thuộc địa của nó, đôi khi có thể làm phức tạp vấn đề: thay đổi đầu tiên là thay đổi ngày bắt đầu của năm từ Ngày Phụ nữ (25 tháng 3) đến ngày 1 tháng 1; thứ hai là để loại bỏ các lịch Julian ủng hộ của lịch Gregorian. |
The Dhruv participated in a Chilean tender for eight to ten twin-engined helicopters, conducting a series of evaluation flights to demonstrate the capabilities of its avionics and flight performance; however, it lost out to the Bell 412, although there were media accusations of unfair pressure being exercised by the US Government to favour Bell. Dhruv đã tham gia vào một cuộc tranh tài biểu diễn các bài test bay lượn và khả năng của hệ thống điện tử nhằm giành đơn hàng tám chiếc trực thăng động cơ đôi cho Chile; tuy nhiên, họ đã mất hợp động về tay Bell 412, Bất chấp có những cáo buộc của truyền thông là do áp lực không công bằng từ chính phủ Hoa Kỳ ưu ái cho Bell. |
The wood of Rhamnus was also the most favoured species to make charcoal for use in gunpowder before the development of modern propellants. Gỗ của các loài chi Rhamnus cũng là loại gỗ được ưa thích để làm than củi trong chế tạo thuốc súng trước khi có sự phát triển của các vật liệu nổ hiện đại. |
Davy's reply was immediate, kind, and favourable. Davy trả lời ngay lập tức, một cách ân cần và hào hứng. |
In contrast with previous traditions, ukiyo-e painters favoured bright, sharp colours, and often delineated contours with sumi ink, an effect similar to the linework in prints. Trái ngược với các truyền thống trước đây, các họa sỹ ukiyo-e ưa chuộng những màu sắc tươi sáng, sắc nét, và thường vẽ các đường viền bằng mực sumi, một hiệu ứng tương tự như các đường lên nét trong bản in. |
This is because the first recipient of a favour may be tempted to cheat and refuse to pay it back when his turn comes. Điều này là do kẻ tiếp nhận ban đầu có thể cố tình gian lận và từ chối đáp lại khi đến lượt nó phải cho. |
The breed became extinct in 1960, after changes in farming methods and a demand for less fatty meat led to it falling out of favour. Loài này đã tuyệt chủng vào năm 1960, sau khi thay đổi phương pháp chăn nuôi và nhu cầu về thịt ít béo dẫn đến việc giống này không còn có lợi. |
In the middle years of the 20th century, as Irish society was attempting to modernise, traditional Irish music fell out of favour to some extent, especially in urban areas. Vào những năm giữa thế kỷ XX, xã hội Ireland trải qua hiện đại hóa, âm nhạc truyền thống không còn được ưa chuộng, đặc biệt là tại các khu vực đô thị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favourably trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới favourably
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.