fascículo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fascículo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascículo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fascículo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tập, vở, quyển vở, sổ tay, cuốn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fascículo

tập

(fascicle)

vở

(notebook)

quyển vở

(notebook)

sổ tay

(notebook)

cuốn tập

(notebook)

Xem thêm ví dụ

Nesse ambiente mais favorável, a Bíblia de Makários foi publicada em fascículos em Orthodox Review, entre 1860 e 1867, sob o título Experiência de Tradução para o Idioma Russo.
Trong bầu không khí thuận lợi này, bản Kinh-thánh Makarios được đăng thành nhiều kỳ trên tạp chí Orthodox Review từ năm 1860 đến năm 1867, dưới tựa đề An Experiment of Translation Into the Russian Language.
Em vez de uma “morte rápida e indolor”, o Reader’s Digest Condensed Books escolheu o livro para ser reimpresso em fascículos, conquistando um público leitor imediatamente.
Thay vì bị "chết yểu", Reader's Digest Condensed Books đã in lại cuốn sách dưới dạng từng phần, góp phần làm cho nó được nhiều người đọc hơn.
Sr. Grimm. Você reconhece este fascículo...
Ông Grimm, ông có nhận ra cuốn sách nhỏ này, có tựa là " Truyện tranh và Cuộc Diễu hành Người mẫu, "
Esta área está ligada fisicamente à área de Broca, que você referiu, por um feixe maciço de neurofibras, chamado o fascículo arqueado.
Khu vực này được kết nối với khu vực Broca, mà ông đã đề cập, bằng một bó sợi thần kinh được gọi là bó vòng cung.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascículo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.