fartura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fartura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fartura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fartura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phong phú, sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu có, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fartura

phong phú

(abundance)

sự phong phú

(plenty)

sự dồi dào

(plenty)

sự giàu có

(affluence)

nhiều

(plenty)

Xem thêm ví dụ

Havia vinho importado e fartura de iguarias de todo tipo na mesa.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
É época de fartura, mas dentro de poucos meses, todo esse capim terá desaparecido, e os animais serão obrigados a partir.
Đây là thời điểm cỏ mọc sung túc nhất, nhưng chỉ vài tháng nữa thôi, tất cả những đám cỏ này sẽ mất đi, và động vật buộc phải rời đi.
“Jeová sempre o guiará e lhe dará fartura até mesmo numa terra árida.” — Isaías 58:11
“Đức Giê-hô-va sẽ luôn dẫn dắt, làm ngươi no thỏa cả trong miền đất khô hạn”.—Ê-sai 58:11
Uma vida de fartura
Đời sống dư dật
Mas, após eles virão certamente sete anos de fome, e certamente será esquecida toda a fartura na terra do Egito e a fome simplesmente consumirá o país. . . .
Nhưng bảy năm đó lại liền tiếp bảy năm đói-kém; dân bổn-xứ đều sẽ quên sự -dật đó, và ách đói-kém sẽ làm cho toàn xứ hao-mòn...
Algumas vezes ele tinha fartura; outras vezes, quase nada.
Đôi khi ông sống sung túc, nhưng những lúc khác thì sống thiếu thốn.
“A maioria de nós supõe que haverá sempre fartura de alimentos.
“Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng.
A Bíblia explica: “Doce é o sono de quem serve, quer seja pouco quer muito o que ele come; mas a fartura do rico não o deixa dormir.” — Eclesiastes 5:12.
Kinh-thánh giải thích: “Người giúp việc được giấc ngủ ngon, cho dù ăn ít hay ăn nhiều; nhưng sự sung túc của người giàu không cho phép người ngủ ngon” (Truyền-đạo 5:12, NW).
No entanto, Deus prometeu que seu Reino vai fornecer fartura de coisas materiais e espirituais necessárias para vivermos bem.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời hứa rằng dưới sự cai trị của Nước Ngài, chúng ta sẽ được dư dật về vật chất lẫn thiêng liêng và có được một đời sống thỏa nguyện.
Nós vos oferecemos as almas destes invasores para que nos possas abençoar com a vossa fartura!
Chúng con xin dâng ngài linh hồn của những kẻ trộm này để ngài có thể mỉm cười và khoan hồng với chúng con!
Os ricos têm fartura dessas coisas, enquanto os pobres talvez tenham de lutar para conseguir o sustento.
Người giàu thì có dư dật những điều này, còn người nghèo thì có lẽ phải vật lộn với đời sống để có những gì mình cần.
É quase inimaginável que um povo preferisse a espada de seus inimigos à misericórdia e à fartura oferecidas por um Deus perdoador.
Khó mà tưởng tượng được là một dân tộc lại chọn gươm của kẻ thù nghịch thay vì chọn lòng thương xót và rộng lượng của một Đức Chúa Trời hay tha thứ.
Portanto, apesar de, em geral, haver fartura de alimentos no mundo todo, ainda há escassez em muitos países.
Vậy dù cho có đồ ăn dư dật trên toàn cầu, sự khan hiếm thực phẩm vẫn xảy ra trong nhiều nước.
FARTURA DE BONS ALIMENTOS PARA TODOS
ĐỒ ĂN NGON DƯ DẬT CHO TẤT CẢ MỌI NGƯỜI
Além do seu valor decorativo, elas eram prezadas pela fartura de frutos, visto que algumas dessas árvores continuavam produtivas por mais de cem anos.
Ngoài việc để trang trí, loại cây này quý vì sai trái, một số cây tiếp tục sinh trái hơn một trăm năm.
Ao povo, Jeová deu segurança, paz e fartura de coisas boas.
Còn về phần dân sự, Đức Giê-hô-va ban cho sự yên ổn, bình an và vô số điều tốt lành.
Há paz e fartura de alimentos, e a Terra não está poluída.
Có hòa bình và thức ăn dư dật, và trái đất không bị ô nhiễm.
Em tudo e em todas as circunstâncias aprendi o segredo tanto de estar saciado como de ter fome, tanto de ter fartura como de passar necessidade.
Trong mọi việc và mọi hoàn cảnh, tôi học bí quyết để thỏa lòng khi no lẫn khi đói, khi dư dật lẫn khi không có gì.
49 Este foi o erro de Sodoma, sua irmã: ela e as filhas dela+ eram orgulhosas,+ tinham fartura de alimento+ e viviam despreocupadas,+ mas não ajudaram os oprimidos e os pobres.
49 Này, đây là lỗi lầm của Sô-đôm em ngươi: Nó cùng các con gái nó+ kiêu ngạo,+ có thừa thức ăn+ và sống nhởn nhơ,+ chẳng giúp đỡ người khốn khổ và người nghèo nàn.
“Então os teus depósitos de suprimentos se encherão de fartura”, garante Salomão, “e teus tanques de lagar transbordarão de vinho novo”.
Sa-lô-môn bảo đảm: “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới”.
Que tipo de fome aflige o mundo de hoje, mas como Jeová tem fornecido uma fartura de alimento para o seu povo?
Thế gian ngày nay đang chịu nạn đói nào, nhưng Đức Giê-hô-va cung cấp dư dật cho dân ngài ra sao?
Pelo contrário, haverá fartura de alimento saudável.
Trái lại, sẽ có đầy dẫy thức ăn an toàn.
Assim, nos consola muito saber que os milagres de Jesus indicam que dias melhores virão sob o Reino, quando haverá fartura de alimento e todas as pessoas ficarão satisfeitas.
Vì vậy, thật ấm lòng khi biết rằng những phép lạ của Chúa Giê-su cho thấy trước về một tương lai tốt đẹp hơn dưới sự trị vì của Nước Trời. Khi đó, mọi người sẽ có dư dật thức ăn và được no nê!
Em vez de haver paz, prosperidade e fartura para todos, a humanidade é afligida por guerras assassinas, crimes, terrorismo, poluição, doenças e pobreza.
Thay vì hòa bình, thịnh vượng và ấm no cho mọi người, loài người bị khốn khổ bởi những chiến tranh giết hại nhiều người, tội ác, khủng bố, ô nhiễm, bệnh tật và sự nghèo khó.
Um novo mundo de fartura nos aguarda
Một thế giới mới sung túc đang chờ đợi chúng ta

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fartura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.