fardo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fardo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fardo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fardo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gói, bó, bao, kiện, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fardo
gói(pack) |
bó(pack) |
bao(pack) |
kiện(package) |
kiện hàng(package) |
Xem thêm ví dụ
La dificultad se superó gracias a comerciantes con buena disposición que ocultaron los volúmenes en fardos de telas y de otras mercancías, y los introdujeron de contrabando en las costas de Inglaterra, de donde se distribuyeron incluso hasta Escocia. Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan. |
Para darles un ejemplo simple de lo que servimos a estos clientes, allí hay un fardo de heno y unas manzanas silvestres. Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại. |
Demasiado duro de tragar para un fardo de alambre y una audiencia. Thật độc ác khi bắt một người nuốt cả bó dây điện, |
Cajas, fardos y balas se llevaban pieza a pieza. Hộp, kiện, thùng được xử lý từng chiếc từng chiếc một. |
♪ " Una almohada de fardo " ♪ Và chiếc gối êm... |
¿Qué llevan en esos fardos? Có gì trong mấy cái túi vậy, ông chủ? |
Deja ahora mismo lo que estés haciendo y ven a cargar este fardo.” Bỏ việc đó đi, đến đây vác bao này, mau lên!” |
Es posible que las mercancías más llamativas sean los enormes fardos de paja o heno prensado bajo los cuales los animales casi desaparecen. Có lẽ cảnh ngộ nghĩnh nhất là đống cỏ khô hoặc rơm chất cao đến độ che lấp cả lừa. |
Pero ahora, cuando el contramaestre llama a todos las manos a la aligerar, cuando las cajas, fardos, tinajas y son estrépito por la borda, cuando el viento grita, y los hombres están gritando, y cada tabla de truenos con pisadas derecha sobre la cabeza de Jonás, en todo este tumulto furioso, Jonás duerme su sueño horrible. Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình. |
Las mujeres iban y venían con enormes fardos sobre la cabeza. Phụ nữ đi ngang qua, giữ thăng bằng với một bọc rất to trên đầu. |
Contiene dos cadáveres: el de un noble rodeado por 140 kilos de algodón sin hilar y, junto al fardo principal, el de un niño quizás emparentado con el anterior. Trong đó chứa hai xác—một của người đàn ông quý tộc Inca được quấn bằng 140 kilôgam vải thô bằng sợi bông, và một của đứa trẻ có lẽ là người thân. |
Nosotros necesitábamos ayuda con los fardos. Chúng ta cần giúp khi chúng ta phải vác cả đống hàng. |
Sabemos que fueron usados para estampar etiquetas de barro que se adjuntaban a fardos de mercancías que eran enviados de un lugar a otro. Chúng tôi biết rằng chúng được sử dụng để dập thẻ đất sét mà đã được gắn vào hàng hóa gửi đi từ nơi này sang nơi khác. |
¿Ni paquetes ni fardos de ninguna clase? Không có gói nhỏ hay gì gì khác à? |
Y quiero mencionar que estos sellos se usaron para estampar etiquetas de barro que se adjuntaban a fardos de mercancías, así que es bastante probable que estas etiquetas, al menos algunas de ellas, contengan nombres de comerciantes. Và tôi muốn đề cập rằng con dấu này đã được sử dụng cho dập thẻ đất sét mà đã được gắn vào bó của hàng hóa, vì vậy nó rất có thể là những thẻ này, ít nhất là một số trong số chúng. chứa tên của thương gia. |
6 Noemí se alegra cuando llega su querida nuera y quizás hasta suelta un grito de sorpresa al ver el pesado fardo de cebada. 6 Na-ô-mi rất vui khi thấy nàng dâu thân yêu của mình, có lẽ bà cũng vô cùng ngạc nhiên khi thấy cô mang bao hạt lúa mạch nặng đến thế. |
Yo vivía en Irlanda, ahí construí las primeras casas de fardos de pajas, y algunos edificios de mazorca y todo este tipo de cosas. Tôi sống ở Ireland, tôi đã xây những căn nhà rơm đầu tiên ở Ireland, và 1 vài căn bằng đất trộn rơm, đại khái là như vậy. |
¡ Recuerden, no vamos a hacer fardos de 15 pieles! chúng ta không lột 15 bộ da. |
¡ Haremos fardos de 30 pieles! Chúng ta làm tận 30 bộ. |
Los fardos alargados, como los de varas de bambú o eucalipto, se los atan a los costados para que los lleven arrastrando por el camino. Những loại hàng như cây tre hoặc cây dầu khuynh diệp thì được cột bên hông lừa để chúng kéo theo. |
Las mujeres, ataviadas con faldas de llamativos colores, caminan con elegancia portando en la cabeza grandes fardos. Những phụ nữ mặc váy quấn, màu sắc rực rỡ và đội các bao đồ lớn, bước đi uyển chuyển bên lề đường. |
Noemí se alegra de ver llegar a su querida nuera y quizás hasta suelta un grito de sorpresa al ver el pesado fardo de cebada que carga. Na-ô-mi rất vui khi nhìn thấy nàng dâu thân yêu của mình, có lẽ bà cũng vô cùng ngạc nhiên khi thấy con mang nhiều lúa như thế. |
Consiguió un trabajo llevando fardos de algodón de Fayetteville, en Carolina del Sur, hasta un embarcadero en Hoboken, N. J., para enviarlo al extranjero. Công việc của anh là chuyên chở những kiện bông gòn từ Fayetteville ở Bắc Carolina thẳng đến để một cầu cảng ở Hoboken, New Jersey để vận chuyển ra nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fardo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.