excusas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excusas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excusas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excusas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xin lỗi, sự tạ lỗi, lý do, sự xin lỗi, sự hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excusas

xin lỗi

(apology)

sự tạ lỗi

(apology)

lý do

(excuse)

sự xin lỗi

(apology)

sự hối tiếc

(regret)

Xem thêm ví dụ

Vamos a tener para trabajar en sus excusas.
Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo.
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Esa es realmente la única excusa.
Điều này thật sự chỉ là bào chữa.
¿Cómo pudiera la traición abrirse paso en un matrimonio, y por qué no es la edad una excusa para que eso ocurra?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
Estas no son excusas válidas para dejar de cumplir los mandamientos de Dios (15/10, páginas 12 a 15).
Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15.
Porque no puedo tener niños y usarlos de excusa para no hacer mis obligaciones.
Bởi vì hắn không thể đem trẻ con ra để bào chữa cho sự bê tha của mình.
Algunos hombres adultos y jóvenes han tomado esas señales negativas como excusa para evitar responsabilidades y no llegan a madurar nunca.
Một số đàn ông và thiếu niên coi các tín hiệu tiêu cực như là một cái cớ để trốn tránh trách nhiệm và không bao giờ thực sự trưởng thành.
Bien, allí va mi excusa para librarme del cumpleaños de mi hermano.
Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi.
De todas formas, Sr. Cruchot, tiene que presentarme sus excusas.
Ông còn nợ tôi những lời xin lỗi, ông Cruchot.
Sin embargo, los errores de su cónyuge no son excusa para que usted no haga lo correcto.
Nhưng lỗi lầm của người hôn phối không phải là cái cớ để bạn có cách cư xử không tốt.
Y mira que hay excusas, señoras y señores.
Có đủ lời biện hộ, thưa quý ông quý bà.
Así tendré una excusa.
Nó sẽ cho tôi lý do.
No importa lo que piense yo, no hay excusa para ser tratada así.
Tôi nghĩ không có lý do nào ở lại đó để bị ăn hiếp như vậy cả.
La falta de interés en los sentimientos ajenos es otra razón por la que algunos vacilan en presentar excusas.
Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi.
No obstante, en ningún momento se excusó por sus creencias a fin de aliviar su dolor.
(Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn.
Siempre hay una excusa contigo, ¿verdad?
Anh lúc nào cũng lý do lý trấu nhỉ?
Tienes miedo de buscar tu pasión y no encontrarla, te sientes como un idiota, así que te inventas excusas sobre por qué no vas a buscar tu pasión.
Bạn sợ phải tìm kiếm đam mê của mình và không tìm nó, bạn nghĩ mình là kẻ dốt, và bạn biện minh cho việc tại sao bạn lại không tìm kiếm đam mê của mình.
A veces algunos han usado esas equivocaciones como excusa para resentirse y desasociarse de la organización visible de Jehová.
Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.
Esa no es excusa.
Đó không phải lí do đâu.
Tampoco desea que piensen que, con la excusa de predicar la Palabra de Dios, vive a costa de los demás.
Ông không muốn bất cứ ai nghĩ rằng ông mong được anh em chu cấp để rảnh tay làm thánh chức.
Eso no es excusa para que me trates como a una tonta.
Đó không phải là lý do để coi tôi như một người ngu ngốc.
El Señor esperaba de José un alto estándar, sin excusas.
Chúa đã đặt Joseph ở một tiêu chuẩn đạo đức rất cao, một cách tuyệt đối.
Sólo puedo imaginar lo que un montón de excusas podría hacer a la humanidad de alguien.
Tớ chỉ có thể tưởng tưởng ra hàng đống lý do, Có thể khiến ai đó trở nên " con người " hơn.
Hemos de olvidar las historias para justificarnos, las excusas, las racionalizaciones, los mecanismos de defensa, los aplazamientos, las apariencias, el orgullo personal, los pensamientos que juzgan a los demás, y el hacer las cosas a nuestra manera.
Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta.
En ese caso, una manera de mostrar respeto sería luchar contra la tendencia de poner excusas como “Aquí no lo hacemos así” o “Eso quizá funcione en otro lugar, pero no en nuestra congregación”.
Để tỏ lòng tôn trọng, đôi khi chúng ta phải cưỡng lại khuynh hướng phản đối: “Ở đây chúng tôi không làm theo cách đó” hoặc “Cách đó có thể hữu hiệu ở những nơi khác chứ tại hội thánh chúng tôi thì không”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excusas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.