excursión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excursión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excursión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ excursión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyến, hành trình, du lịch, tua, cuộc đi chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excursión
chuyến(voyage) |
hành trình(journey) |
du lịch(tour) |
tua(tour) |
cuộc đi chơi(picnic) |
Xem thêm ví dụ
Cuando iba a excursiones escolares, vacaciones en familia, o simplemente en mi camino a casa de las clases extracurriculares, vagué alrededor de áreas boscosas y reuní ramas de árboles con las herramientas que colé dentro de mi mochila. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Recuerdo muy bien que, durante la primavera hace algunos años, los miembros de mi barrio y de un barrio contiguo, llevaron a todos los poseedores del Sacerdocio Aarónico que esperaban ansiosos la excursión anual para conmemorar la restauración del Sacerdocio Aarónico. Tôi còn nhớ rất rõ vào một mùa xuân cách đây nhiều năm, các tín hữu của tiểu giáo khu tôi và một tiểu giáo khu kế bên dẫn những người mang Chức Tư Tế A Rôn đang thiết tha trông chờ một cuộc đi chơi thường niên kỷ niệm sự phục hồi Chức Tư Tế A Rôn. |
Nada más verme me dijo: —Señor profesor, ¿desea hacer hoy una excursión submarina? Thấy tôi, ông ta bước tới: -Thưa giáo sư, hôm nay ngài có muốn tham gia một chuyến đi chơi ngầm dưới biển không? |
Esta es una excursión. Bọn họ đang đi thực tế nên sẽ tiếp tục mua sắm. |
También hacíamos excursiones, y en ocasiones cantábamos con el acompañamiento de mi armónica mientras caminábamos por el bosque. Chúng tôi cũng đi dã ngoại chung với nhau, đôi khi vừa đi trong rừng vừa hát bài hát theo tiếng nhạc đệm của kèn harmonica. |
Pensaba hacer una excursión con el pequeño Carl esta tarde. Nghe này, bố đang nghĩ là sẽ đi dã ngoại một chút với cu Carl chiều nay. |
18 Los padres también pudieran llevar a la familia de excursión al zoológico, a parques de atracciones, a museos y a otros lugares de interés. 18 Cha mẹ có thể làm theo những lời đề nghị khác như là đưa gia đình đi chơi sở thú, đi những trung tâm giải trí, viện bảo tàng và những nơi thích thú khác. |
Entonces llega el momento en que le pide que esconda de los padres un secreto, ya sea un regalo que le ha hecho o una excursión que planea. Có lúc hắn bảo em giấu cha mẹ một điều không quan trọng như: một món quà hay kế hoạch đi chơi trong tương lai. |
Si llueve, la excursión será cancelada. Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. |
Solo por una vez vamos a saltarnos el horario y vamos a ir de excursión a algún sitio que valga la pena. Hãy để chúng tôi tự lên lịch trình và đi tham quan những nơi đáng được xem. |
Se van de excursión. Họ sẽ đi dạo một chuyến thật dài. |
¿Una excursión escolar? Học sinh dã ngoại ngày Chủ nhật hả? |
Una estaca de las que yo supervisaba como Setenta de Área participó en una excursión numerosa al templo. Trong khi tôi đang phục vụ với tư cách là một Thầy Bảy Mươi có thẩm quyền Giáo Vùng, một trong những giáo khu trong hội đồng điều phối của tôi tham dự với một nhóm đông người trong chuyến đi đền thờ. |
Un día, durante una excursión escolar a Tongyeong, Eun Byul desaparece misteriosamente. Một ngày, trên một chuyến đi thực tế đến Tongyeong của trường, Eun-byul biến mất. |
Algunas de estas excursiones duran dos o tres días. Cuộc đi chơi của các công ty này thường kéo dài hai hoặc ba ngày. |
Vamos a ir de excursión. Chỉ là một cuộc dạo chơi ngắn thôi |
Así que en este muro, el muro de las colecciones, pueden ver todas las 3000 obras de arte, todas al mismo tiempo, y pueden realizar sus propios paseos individuales por el museo, y pueden compartirlos, y alguien puede hacer un recorrido con el director del museo o una excursión con un primo. Trên bức tường này, bức tường hiển thị các bộ sưu tập, bạn có thể thấy 3000 tác phẩm cùng một lúc, và bạn có thể cũng có thể tự tạo một tour thăm bảo tàng và rồi chia sẻ chúng và ai đó có thể được đi tham quan giám đốc bảo tàng hay một tour khác với những đứa em họ của mình. |
Las excursiones familiares deben ser relajantes y agradables Cuộc đi chơi của gia đình phải thoải mái và thích thú |
Todos a favor de las excursiones de apicultura? Có ai muốn lập tour nuôi ong không? |
Alrededor de 10 millones de turistas visitan Gold Coast cada año, siendo 849,114 visitantes internacionales y 3,468,000 visitantes nacionales y 5,366,000 visitantes de excursiones de un día. Khoảng 10 triệu du khách đến thăm khu vực Gold Coast mỗi năm: 849.114 lượt khách quốc tế, 3.468.000 lượt khách nội địa qua đêm và 5.366.000 lượt khách tham quan trong ngày. |
Ha sido incluido en el set-list de las muchas excursiones de Clarkson. Nó cũng được đưa vào danh sách của nhiều chuyến lưu diễn của Clarkson. |
Tendría que olvidarse de la excursión que su clase de las Mujeres Jóvenes había planeado desde hacía mucho tiempo para ascender por el escarpado sendero hasta la “Timpanogos Cave”, una cueva enclavada en las Montañas Wasatch, a unos sesenta y cinco kilómetros al sur de Salt Lake City, Utah. Một cuộc đi bộ đã được hoạch định từ lâu với lớp Hội Thiếu Nữ của em lên con đường mòn gồ ghề đến Timpanogos Cave—nằm trong vùng núi Wasatch Mountains khoảng 40 dặm về phía nam của Thành Phố Salt Lake, Utah—là một điều không tưởng. |
Cierto día, Herr Schneider anunció a la clase: “Muchachos, mañana iremos de excursión”. Một ngày nọ Herr Schneider loan báo trước cả lớp: “Này các em, ngày mai lớp chúng ta sẽ đi chơi”. |
Se dice que un país asiático, frecuentado por turistas que contratan “excursiones de sexo”, tiene 2.000.000 de prostitutas, muchas de las cuales fueron compradas o secuestradas de niñas. Người ta báo cáo tại một nước ở Á Châu, nơi mà những khách du lịch đổ xô đi “du lịch để mua dâm”, có hơn hai triệu người mãi dâm, nhiều người trong số này bị bán hoặc bị bắt cóc khi còn nhỏ. |
De excursión con las chicas. Một chuyến đi dạo dài, với các cô gái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excursión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới excursión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.