évasion fiscale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évasion fiscale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évasion fiscale trong Tiếng pháp.
Từ évasion fiscale trong Tiếng pháp có các nghĩa là Trốn lậu thuế, sự tránh, chỗ khuyết, đi sát qua, lượm lặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évasion fiscale
Trốn lậu thuế(tax evasion) |
sự tránh(avoidance) |
chỗ khuyết(avoidance) |
đi sát qua(skim) |
lượm lặt(skim) |
Xem thêm ví dụ
L'évasion fiscale, c'est des foutaises. Cái tội trốn thuế đó đúng là ngớ ngẩn. |
C'est à propos du fonctionnement d'un système qui s'enracine dans la corruption, l'évasion fiscale, la pauvreté et l'instabilité. Đây là về cách một hệ thống hoạt động, mà dung túng sự tham nhũng, trốn thuế, nghèo nàn và mất cân bằng. |
Accusé de fraude et évasion fiscale, en 2002 il fut condamné à 3 ans de prison... Bị buộc tội gian lận và trốn tuế trong năm 2002, ông bị kết án 3 năm tù nhưng ông chỉ phải thi hành án phạt 4 tháng vì bệnh tật và tuổi già |
Selon votre dossier, vous avez été arrêté d'abord pour recel, puis pour évasion fiscale. Theo hồ sơ của ông, ông bị bắt lần đầu vì sở hữu vàng ăn cắp, và rồi là trốn thuế. |
Ensemble, nous pouvons mettre fin au secret qui permet à l'évasion fiscale, à la corruption et au blanchiment d'argent sale de prospérer. Cùng nhau, ta có thể chuỗi hoạt động ngầm này mà đang tạo cơ hội cho sự trốn thuế, tham nhũng và rửa tiền để phồn vinh hơn. |
C'est une procédure préliminaire, mais vous faites l'objet d'une enquête pour évasion fiscale et manipulations boursières, notamment à travers un certain fonds Locust. Nhưng tôi muốn anh biết là anh đang bị điều tra... về tội trốn thuế và các thao túng cổ phiếu... thông qua những người khác, một tổ chức gọi là Quỹ Locust. |
Le 10 octobre 1973, le vice-président Spiro Agnew démissionna à la suite d'accusations (sans lien avec le Watergate) de corruption, d'évasion fiscale et de blanchiment d'argent commises durant son mandat de gouverneur du Maryland. Ngày 10 tháng 10 năm 1973, Phó Tổng thống Spiro Agnew từ chức —không liên quan đến Watergate— và bị kết án phạm tội hối lộ, trốn thuế, và rửa tiền trong nhiệm kỳ làm Thống đốc Maryland. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évasion fiscale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évasion fiscale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.