etiquette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etiquette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etiquette trong Tiếng Anh.
Từ etiquette trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghi thức, lễ nghi, nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etiquette
nghi thứcnoun The word “etiquette” comes from a French root meaning ticket or label. Chữ “nghi thức” (etiquette) đến từ một chữ gốc Pháp có nghĩa tấm vé hay nhãn hiệu. |
lễ nghinoun (forms to be observed in social or official life) |
nghi lễnoun |
Xem thêm ví dụ
(b) What motivates the current interest in manners and etiquette? b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? |
□ How are Christian manners different from the manners and etiquette of the world? □ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào? |
To reinforce this movement, the government forced the use of the Driglam Namzha, the Bhutanese national dress and etiquette code. Để củng cố phong trào này, chính phủ buộc phải sử dụng Driglam Namzha, mã quốc gia của Bhutan và mã nghi thức. |
The tennis etiquette is, both the players have to come to the net and shake hands. Nghi thức trước trận tennis là, tất cả tuyển thủ phải đến gần chiếc lưới và bắt tay nhau. |
You see, there's a subtle etiquette in the skate park, and it's led by key influencers, and they tend to be the kids who can do the best tricks, or wear red pants, and on this day the mics picked that up. Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình. |
Well, here's some simple, traditional etiquette tips on how to set a table. Được rồi, đây là những mẹo đơn giản, từ nghi thức truyền thống để dọn bàn ăn. |
But because of that... thing called etiquette. Nhưng vì đó... điều được gọi là nghi thức xã giao. |
In March 2005 Ria Ledwaba, head of the women's committee at the South African Football Association (SAFA), announced plans to send players to etiquette workshops and supply tighter kit to increase their femininity. Vào tháng 3 năm 2005, Ria Ledwaba, người đứng đầu ủy ban phụ nữ tại Hiệp hội Bóng đá Nam Phi (SAFA), đã công bố kế hoạch đưa người chơi đến các hội thảo nghi thức và cung cấp các bộ chặt chẽ hơn để tăng tính nữ tính của họ. |
So, I was going to throw some condoms in the room and whatnot, but I'm not sure it's the etiquette here. Vì vậy tôi đã vứt vài chiếc bao cao su trong phòng và trong tủ, nhưng tôi không chắc nó có phép xã giao ở đây. |
We're forgetting wedding etiquette. Ta đã quên mất nghi thức của hôn lễ. |
This is often considered an important part of etiquette. Điều này thường được coi là một phần quan trọng của nghi thức. |
Perhaps we could say that etiquette is a ‘ticket’ to polite society.” Có lẽ chúng ta có thể nói rằng nghi thức đó là «tấm vé» để vào cổng xã hội có giáo dục”. |
Catherine was described as intelligent, kind and charming and was well liked in Burgundy, but the frequent travelling she was expected to do in parallel to adjusting to the formal court etiquette, which was required at the Burgundian court, described as one of the most elaborate in Europe and constantly moving about between the cities of the Low Countries in a cold climate, was reportedly exhausting for Catherine's delicate health. Catherine được mô tả là thông minh, tốt bụng và quyến rũ và rất thích ở Burgundy, nhưng việc đi lại thường xuyên mà cô dự kiến sẽ làm song song với việc điều chỉnh nghi thức của tòa án chính thức, được yêu cầu tại tòa án Burgundian, được mô tả là một trong những công phu nhất ở châu Âu và liên tục di chuyển giữa các thành phố của các quốc gia thấp trong khí hậu lạnh, đã được báo cáo là kiệt sức vì sức khỏe tinh tế của Catherine. |
Oh, forget the etiquette. Bỏ qua màn nghi thức xã giao đi. |
I would like our guests to depart as soon as etiquette allows. Tôi muốn cho những vị khách rời đi càng sớm càng tốt. |
Villeroy instructed the young King in court etiquette, taught him how to review a regiment, and how to receive royal visitors. Villeroy hướng dẫn cho nhà vua trẻ những lễ nghi cung đình, dạy ông cách duyệt binh, và nghi thức tiếp khách trong hoàng tộc. |
Tea is a vital part of daily life and folk etiquette in Egypt. Trà là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày và nghi lễ dân gian ở Ai Cập. |
This is more about looks than etiquette, but it's rare to see nothing under a plate unless you're eating at a picnic table. Điều này là về thẩm mĩ hơn là nghi thức, nhưng hiếm khi không lót gì dưới đĩa trừ khi bạn đang ăn ở bàn ăn ngoài trời. |
In a status-conscious society like that of the Romans, clothing and personal adornment gave immediate visual clues about the etiquette of interacting with the wearer. Trong một xã hội có ý thức như của người La Mã, quần áo và trang điểm cá nhân đã đưa ra những manh mối trực quan ngay lập tức về nghi thức tương tác với người mặc. |
To the Burmese, then under King Bodawpaya, the resumption was on equal terms, and they considered the exchange of presents as part of diplomatic etiquette, not as tribute. Miến Điện, dưới triều vua Bodawpaya, hiểu việc nối lại quan hệ này trên phương diện bình đẳng, và họ coi việc trao đổi sứ thần là một phần của nghi thức ngoại giao, chứ không phải phái đoàn triều cống. |
Due to etiquette the best only drink one both cup. Nhờ nghi thức xã giao thức tốt nhất chỉ uống một trong cả hai ly. |
9 Another cause of excess at weddings is undue emphasis on protocol —the numerous rituals that “experts” in etiquette say must be followed. 9 Một nguyên-nhân khác đưa đến sự quá độ là việc đặt nặng vấn-đề nghi-lễ không đúng chỗ, việc làm theo một số nghi-thức mà những “chuyên-viên” về nghi-lễ bảo là không có không được. |
The book Word Origins and Their Romantic Stories, by Wilfred Funk, explains: “The first rules of etiquette were tacked up in conspicuous places in the army posts. Sách Word Origins and Their Romantic Stories, do Wilfred Funk, giải thích: “Các luật đầu về nghi thức một thời được dán tại những nơi dễ thấy trong các trại lính. |
Etiquette, Madam! Nghi thức, thưa bà! |
So people read books and attend classes on etiquette to learn how to dress for success, how to make a good impression, how to be accepted in the board room, and so on. Vì vậy người ta đọc sách và dự những lớp chỉ dẫn về nghi thức để biết cách ăn mặc sao cho thành công, làm cách nào để đạt ấn tượng tốt, làm cách nào để được chấp nhận trong ban quản trị, v.v... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etiquette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới etiquette
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.