ethical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ethical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethical trong Tiếng Anh.

Từ ethical trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạo đức, luân thường đạo lý, đúng quy cách, có đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ethical

đạo đức

adjective

But the problem is, we don't have the ethics to handle it.
Nhưng vấn đề là, ta không có đủ đạo đức để nắm giữ nó.

luân thường đạo lý

adjective

đúng quy cách

adjective

có đạo đức

adjective

And even the most ethical human ruler is subject to inherent imperfection.
Ngay cả người lãnh đạo có đạo đức nhất cũng là người bản chất không hoàn hảo.

Xem thêm ví dụ

However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration.
Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành.
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.
Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.
9 At the outset, Confucianism was a school of ethics and morality based on the teachings of its founder, Confucius.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
For instance, in the Province of British Columbia an engineering graduate with four or more years of post graduate experience in an engineering-related field and passing exams in ethics and law will need to be registered by the Association for Professional Engineers and Geoscientists (APEGBC) in order to become a Professional Engineer and be granted the professional designation of P.Eng allowing one to practice engineering.
Chẳng hạn như ở Tỉnh bang British Columbia, một bằng tốt nghiệp kỹ sư có bốn năm kinh nghiệm sau đại học về lĩnh vực kỹ thuật và vượt qua kỳ thi về đạo đức và luật pháp sẽ phải được đăng ký bởi các Hiệp hội cho Chuyên nghiệp, kỹ Sư, và địa học (APEGBC) để trở thành một Chuyên nghiệp, kỹ Sư và được cấp các chuyên nghiệp chỉ định của P. Eng cho phép một kỹ thuật để thực hành.
CA: Can you picture, in our lifetimes, a politician ever going out on a platform of the kind of full-form global ethic, global citizenship?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
A strong work ethic is promoted through these activities, in which the most menial work is seen as the most valuable and fruitful.
Một đạo đức công việc mạnh mẽ được quảng bá thông qua các hoạt động này, trong đó tác phẩm được nhiều người coi là có giá trị và hiệu quả nhất.
I am trying to move beyond political rhetoric to a place of ethical questioning.
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
If we lead lives where we consciously leave the lightest possible ecological footprints, if we buy the things that are ethical for us to buy and don't buy the things that are not, we can change the world overnight.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Other covenants commit us to moral behaviors: both our ethics toward one another and standards of conduct related to our bodies.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
(11) What is one of the primary ethical principles of good medical care?
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
He selected three topics for discussion—human relations, ethics at work, and ethics in the family.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
As funding for HlV research increases in developing countries and ethical review in richer countries become more strict, you can see why this context becomes very, very attractive.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
The film showed the difficulties faced by the miners, working in crude conditions, but also the honesty and work ethic they displayed.
Bộ phim cho thấy những khó khăn mà các thợ mỏ phải đối mặt, làm việc trong điều kiện thô thiển, nhưng cũng là sự trung thực và đạo đức làm việc mà họ thể hiện.
I've actually started what we think is the world's first fully digital, fully self- contributed, unlimited in scope, global in participation, ethically approved clinical research study where you contribute the data.
Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu.
The Huguenots, possessed of a work ethic like that of Calvin, boosted the economy of the city, establishing Geneva as a center for printing and for the manufacture of timepieces.
Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ.
So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
Many of these works remain influential in politics, law, ethics and other fields.
Nhiều tác phẩm này vẫn có ảnh hưởng trong chính trị, luật, đạo đức và các lĩnh vực khác.
But, surely a true global ethic is for someone to say,
Nhưng chắc chắn nền đạo đức toàn cầu đích thực là dành cho ai đó nói rằng,
But the problem is, we don't have the ethics to handle it.
Nhưng vấn đề là, ta không có đủ đạo đức để nắm giữ nó.
In 2012, she designed a capsule collection (fashion clothes and accessories) for the organic and ethical brand Ekyog.
Năm 2012, bà thiết kế một bộ sưu tập (quần áo thời trang và phụ kiện) cho thương hiệu hữu cơ và đạo đức Ekyog.
Defining wealth can be a normative process with various ethical implications, since often wealth maximization is seen as a goal or is thought to be a normative principle of its own.
Định nghĩa sự giàu có có thể là một quá trình có tính định hướng với những ý nghĩa đạo đức khác nhau, vì việc tối đa hóa tài sản thường được coi là một mục tiêu hoặc được coi là một nguyên tắc quy chuẩn của chính nó.
The opportunity to do this kind of genome editing also raises various ethical issues that we have to consider, because this technology can be employed not only in adult cells, but also in the embryos of organisms, including our own species.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
His unwavering devotion to the gospel and his strong work ethic carried Spencer W.
Lòng tận tụy kiên định đối với phúc âm và đạo lý làm việc vững mạnh của ông đã đưa Spencer W.
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic.
Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist.
Many engineering societies have established codes of practice and codes of ethics to guide members and inform the public at large.
Nhiều kỹ thuật xã hội đã thiết lập mã của hành và mã số của đạo đức để hướng dẫn viên và thông báo cho công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.