potenciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potenciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenciar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ potenciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thúc đẩy, khuyến khích, đẩy, quảng cáo, đẩy mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potenciar
thúc đẩy(push) |
khuyến khích(stimulate) |
đẩy(push) |
quảng cáo(advertize) |
đẩy mạnh(boost) |
Xem thêm ví dụ
Por eso, trabajemos con entusiasmo, seguros de que Jehová potenciará nuestras cualidades, como hizo con Moisés, Bezalel y Josué. Chúng ta chuyên tâm làm việc với lòng tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ cải thiện khả năng của chúng ta như ngài đã làm với Môi-se, Bết-sa-lê-ên và Giô-suê. |
¿Quiere usted potenciar su retentiva? Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không? |
Sabemos por la investigación, que lo primero que puede potenciar su resiliencia física es no permanecer sentados. Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Recuerde que las clases deberían potenciar sus habilidades, no asfixiarlo. Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp? |
Los propios miembros de la Asamblea podrían potenciar el desarrollo de la misma mediante intentos de reformar la Carta de las Naciones Unidas, de manera que la Asamblea tuviera el papel de «órgano principal», junto con la Asamblea General. Người ta có thể mong đợi các thành viên của hội đồng đóng một vai trò to lớn trong việc thúc đẩy sự phát triển của hội đồng, bằng cách kêu gọi sửa đổi Hiến chương LHQ nhằm đưa hội đồng trở thành một "cơ quan chính" song song với Đại Hội đồng. |
Su fuerte aroma hace que sea un complemento para añadir en pequeñas cantidades al pastel de manzana y a la mermelada, para potenciar el sabor. Mùi thơm rất mạnh của nó làm cho người ta chỉ cần thêm một lượng nhỏ mộc qua vào bánh táo nướng và mứt để làm tăng hương vị. |
El rock psicodélico es un estilo de música rock que está inspirado o influenciado por la cultura psicodélica e intenta replicar y potenciar las experiencias con drogas psicodélicas que alteran la mente, la más notable siendo el LSD. Psychedelic rock là một phong cách nhạc rock được truyền cảm hứng và chịu ảnh hưởng từ văn hóa psychedelic (phiêu diêu) và cố gắng để tái tạo hay năng cao việc biến đổi tâm trí bởi việc dùng ma túy phiêu diêu (psychedelic drug). |
4:15). La escuela potenciará sus habilidades. (1 Ti 4:15) Trường này sẽ giúp phát huy trọn vẹn khả năng của bạn. |
Con Audiencias similares, puedes potenciar el alcance de las campañas de remarketing y atraer a tu sitio web a nuevos usuarios que tienen también más probabilidades de estar interesados en tu producto o servicio. Với Đối tượng tương tự, bạn có thể tăng phạm vi tiếp cận của các chiến dịch tiếp thị lại hiện có và thu hút người dùng mới đến trang web của mình, những người này cũng có khả năng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
El espíritu santo, a su vez, potenciará nuestra capacidad de recibir y entender lo que Jehová nos dice. Đến lượt, thánh linh sẽ nâng cao khả năng của chúng ta để nhận và hiểu những gì Đức Giê-hô-va bảo chúng ta. |
Tenemos que potenciar vuestras habilidades empezando por lo que ya sepáis. Chúng ta phải tập các kỹ năng về sức mạnh, bắt đầu với những thứ mà hai người đã biết. |
Es posible que su rareza o misterio incluso potenciara su atractivo. Sự lạ lùng và bí mật của cách chữa bệnh đó có lẽ lại còn tăng thêm sự hấp dẫn của nó nữa. |
Con tanto debate sobre el dopaje para potenciar artificialmente el rendimiento, la reputación del ciclismo como deporte ha quedado manchada. Giữa cuộc tranh cãi về việc sử dụng chất kích thích và hóa chất để nâng cao thành tích cuộc đua, danh tiếng của môn thể thao này ngày càng lu mờ. |
lo cual está empezando a potenciar otro de dos factores. Vậy là về tổng thể, mọi thứ đều rất tốt. |
Una excelente manera de potenciar la resiliencia social es la gratitud. Bây giờ một cách tuyệt vời để nâng cao sức bật về xã hội là lòng biết ơn. |
Esa es una forma poderosa e interesante de potenciar la organización del depósito. Đó quả thật là 1 cách rất thú vị, và hiệu quả để chúng ta có thể tổ chức kho hàng. |
Se suele emplear en platos de carne o pescado con el objeto de potenciar los sabores. Nó thường được ăn kèm với các món cá nướng hay sashimi để tăng hương vị của cá. |
Y para potenciar el poder del procesador del iPhone, creamos un robot capaz de usar el wi- fi y con visión de computador, por 150 dólares, que es cerca de un 1% de lo que estos robots costaban en el pasado. Và bằng cách sử dụng sức mạnh của bộ vi xử lý của iPhone, chúng ta có thể tạo ra một con robot với khả năng sử dụng wi- fi và khả năng nhìn trên máy tính với chỉ 150 đô la, tức là chỉ một phần trăm giá trị của những con robot này trong quá khứ. |
18 Si lo pedimos con sinceridad, recibiremos el regalo del espíritu santo, el cual potenciará tanto nuestras habilidades como nuestro deseo de servir a Jehová con toda el alma. 18 Thần khí là món quà Đức Chúa Trời tặng không cho những người chân thành tìm kiếm nó. |
Científicos han sido capaces de potenciar el sistema inmune en la lucha contra el cáncer. Các nhà khoa học đã có thể nâng cao hệ thống miễn dịch trong cuộc chiến với ung thư. |
Aprende a usar YouTube para interactuar con tu audiencia y potenciar tu repercusión. Tìm hiểu cách sử dụng YouTube để thu hút khán giả và tăng mức độ tác động. |
Capital Mental - Qué es y cómo potenciar su desarrollo. Nhịp điệu—nó là Gì và làm thế Nào để Cải thiện ý Nghĩa của Nó. |
Mi esperanza es ser capaz de crear las condiciones personalizadas para potenciar la plasticidad del cerebro y la médula espinal. Hy vọng của tôi ở đây là có thể tạo ra các điều kiện được cá nhân hóa để tăng độ đàn hồi của não và tủy sống. |
Y decimos "Limpia" porque queremos potenciar e inspirar a los ciudadanos. "Limpia" nghĩa là "sạch", vì chúng tôi cần thêm sức mạnh cũng như tạo động lực cho người dân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới potenciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.