estigmatización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estigmatización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estigmatización trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estigmatización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 恥辱, người có dấu thần, sỉ nhục, sự thẹn, sự hổ thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estigmatización

恥辱

người có dấu thần

sỉ nhục

sự thẹn

sự hổ thẹn

Xem thêm ví dụ

Todas estas palabras se ven asociadas con demasiada frecuencia a la estigmatización ligada a los peinados naturales.
Những lời nói này là một trong những thứ thường đi kèm với sự kì thị về kiểu tóc tự nhiên.
En los 80 la estigmatización fue una barrera grande para siquiera discutirlo o enfrentarlo.
Trong những năm 1980, sự lảng tránh những người bệnh là một vật cản khó vượt qua dù chỉ là bàn về hay nói về nó.
Y algunos sufren la estigmatización a diario, de distintas maneras.
Một vài người sống sót chịu sự nhạo báng mỗi ngày theo nhiều cách.
E incluso si el extremismo religioso no conduce a la violencia, aún se usa como una cuestión de cuño político, llevando cínicamente a la gente a justificar la subordinación de la mujer, la estigmatización de las personas LGBT, el racismo, la islamofobia y el antisemitismo.
Và ngay cả khi chủ nghĩa tôn giáo cực đoan không dẫn đến bạo lực, nó vẫn được nhắc đến như một vấn nạn về chính trị xã hội, kẻ chủ mưu hiểm độc đang biện minh cho vấn đề lệ thuộc của phụ nữ, sự kì thị những người LGBT, phân biệt chủng tộc, bài trừ Hồi giáo và chống Do Thái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estigmatización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.