essere in lutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essere in lutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere in lutto trong Tiếng Ý.

Từ essere in lutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thương tiếc, săn sóc, chịu tang, để chế, thụ tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essere in lutto

thương tiếc

(mourn)

săn sóc

chịu tang

để chế

thụ tang

Xem thêm ví dụ

I figli di Kit insistettero che non c'era motivo di essere in lutto.
Bọn trẻ nhà Kit khẳng định chẳng có lý do gì để than khóc.
Sfortunatamente, se non migliora, sara'suo marito che dovra'... Organizzare tutto, quando dovrebbe essere in lutto.
Đáng buồn là, nếu cô không khỏe lên, chính chồng cô là người phải sắp xếp hậu sự khi anh ấy đang đau buồn nhất.
Essere in lutto!
Cô đang để tang.
Si chiama essere in lutto per una persona amata portata via troppo presto.
Đó gọi là tiếc thương người yêu đã ra đi quá sớm.
+ 2 Quindi mandò a chiamare una donna scaltra di Tecòa+ e le disse: “Per favore, fingi di essere in lutto: non spalmarti d’olio+ e vestiti a lutto.
+ 2 Vậy, ông sai người mời một người đàn bà khôn khéo từ Thê-cô-a+ đến.
Per consolare una persona in lutto dobbiamo essere buoni ascoltatori.
Để an ủi người có thân nhân qua đời, chúng ta cần biết lắng nghe.
Inoltre per chi ha perso qualcuno può essere confortante sapere che in seguito a un lutto è normale provare emozioni intense.
Ngoài ra, khi biết những cảm xúc khác nhau của người mất đi người thân là điều bình thường, bạn sẽ vững tâm hơn.
19 Comunque, dobbiamo ricordare che chi soffre a causa di un lutto non ha bisogno di essere incoraggiato solo in particolari momenti.
19 Nhưng hãy nhớ rằng người đau buồn cần được khích lệ không chỉ vào những dịp đặc biệt ấy.
Chi ha il cuore, per così dire, in una ‘casa di lutto’ presta attenta considerazione al modo in cui vive la propria vita, senza tener conto di quanto possa esser breve.
Nói theo nghĩa tượng trưng, lòng người nào ở nơi “nhà tang chế” có nghĩa là người đó hết lòng xem xét lối sống của mình, dù đời sống có ngắn ngủi đến đâu.
Ora tu hai un impegato che cerca di investire una madre single, solo per poi essere sparato in testa dallo stesso poliziotto che tu precedentemente hai messo in lutto.
Giờ đây ông lại có một nhân viên cố đâm xe vào một người mẹ nuôi con, để rồi bị bắn vào đầu bởi chính tên cảnh sát đã bị ông cướp đi con gái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere in lutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.