lutto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lutto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lutto trong Tiếng Ý.

Từ lutto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tang, đồ tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lutto

tang

noun

Perche'un angelo in lutto ha appena varcato la soglia.
Vì mới có một tiên nữ mặc đồ tang mới bước vào.

đồ tang

noun

Perche'un angelo in lutto ha appena varcato la soglia.
Vì mới có một tiên nữ mặc đồ tang mới bước vào.

Xem thêm ví dụ

Nell’aiutare vostro figlio a sopportare un lutto, potreste trovarvi di fronte a situazioni che vi disorientano.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
A un lutto.
Sự mất mát.
In conformità con i regolamenti e le tradizioni sociali, l'Arabia Saudita ha dichiarato un periodo di lutto nazionale di tre giorni durante i quali tutti gli uffici sono stati chiusi.
Theo các quy định và truyền thống xã hội, Ả Rập Xê Út tuyên bố quốc tang trong ba ngày, mọi văn phòng đều đóng cửa.
+ 15 Gesù rispose loro: “Gli amici dello sposo non hanno motivo di fare lutto finché lo sposo+ è con loro, vero?
+ 15 Chúa Giê-su đáp: “Các bạn của chú rể không có lý do để than khóc trong khi chú rể+ vẫn còn ở với họ, phải vậy không?
7 Nessuno provvederà cibo a quelli che fanno lutto,
7 Không người nào đem thức ăn cho tang gia
Quando si affronta un lutto è normale ritrovarsi in un vortice di emozioni.
Nếu mới mất người thân, bạn sẽ hiểu rằng những cảm xúc khác nhau của người đau buồn là tự nhiên.
Perché possiamo essere sicuri che Geova capisce il dolore di chi ha subìto un lutto?
Tại sao chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va hiểu người đau buồn cần được an ủi?
Come consideriamo il comando riportato in Deuteronomio 14:1 che proibisce l’automutilazione durante un periodo di lutto per una persona deceduta?
Chúng ta có quan điểm nào về mệnh lệnh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1 cấm việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể trong giai đoạn đau buồn về cái chết của một người?
E nella figlia di Giuda fa abbondare lutto e lamento.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
Qualcuno ha visto la mia fascia nera da lutto?
Đứa nào thấy cái băng đeo tay đen của bố không?
Non rifuggire la perdita, ma tuffarsi nel lutto, arrendersi alla tristezza.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
Nel 2001 quali avvenimenti hanno evidenziato l’enorme bisogno di dare conforto a quelli che fanno lutto?
Trong năm 2001, biến cố nào xảy ra khiến có nhu cầu rộng lớn về việc đem niềm an ủi đến những người buồn rầu?
Per “gli ingressi di lei” sarà un tempo in cui “fare lutto ed esprimere tristezza”.
Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”.
La sofferenza provocata da un lutto può indebolire il sistema immunitario, aggravare un problema di salute o addirittura causarne un altro.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
Ha avuto rispetto per il mio lutto.
Anh ấy đã rất tôn trọng sự đau buồn của em.
Gli anziani si avvicinarono ai genitori in lutto.
Hai anh cả tiến đến gần hai người cha mẹ đó.
I figli di Kit insistettero che non c'era motivo di essere in lutto.
Bọn trẻ nhà Kit khẳng định chẳng có lý do gì để than khóc.
Dato che i loro pascoli vengono spogliati, passino pure la notte cinti di sacco, in lutto per la perdita del loro guadagno.
Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc.
Dev’esserci stato affetto nella voce del Signore risorto quando parlò a questi due discepoli afflitti e in lutto.
Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này.
Durante il processo di elaborazione del lutto vostro figlio potrebbe accusare sintomi fisici o addirittura ammalarsi.
Trong giai đoạn đau buồn, có thể con bạn sẽ bị ảnh hưởng về thể chất, như bị bệnh chẳng hạn.
Cercate di non sottovalutare l’impatto che il lutto ha su di lui.
Tránh đánh giá sai hoặc xem thường mức độ mà con bạn bị ảnh hưởng bởi cái chết của người thân.
A livello personale, non possiamo essere grati per la perdita di un amico, per l'infedeltà, per il lutto.
Trên mức độ cá nhân, chúng ta không thể biết ơn vì đã mất đi một người bạn, vì sự phản bội, vì nỗi đau mất mát người thân.
Si ritiene che le sane abitudini siano un mezzo efficace nell’elaborazione del lutto.
Giữ những thói quen tốt được xem là phương pháp hiệu quả để đương đầu với nỗi đau.
Ci siamo conosciuti al gruppo di terapia del lutto, quando si pensava che tu...
Bọn ta gặp nhau tại một buổi chia sẻ đau buồn khi con được cho...
Gesù e i suoi seguaci furono mandati “a proclamare l’anno di buona volontà da parte di Geova e il giorno di vendetta da parte del nostro Dio; a confortare tutti quelli che fanno lutto”.
Chúa Giê-su và môn đồ được giao sứ mạng: “Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va, và ngày báo-thù của Đức Chúa Trời chúng ta; đặng yên-ủi mọi kẻ buồn-rầu”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lutto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.