essere d'accordo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essere d'accordo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere d'accordo trong Tiếng Ý.

Từ essere d'accordo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng ý, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essere d'accordo

đồng ý

verb (Armonizzare nelle opinioni, nelle affermazioni o nelle azioni.)

Non posso essere d'accordo con voi su quel punto.
Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này.

同意

noun (Armonizzare nelle opinioni, nelle affermazioni o nelle azioni.)

Xem thêm ví dụ

Ma l'accettazione non sarebbe lasciarla andare, vedere dove vola ed essere d'accordo?
Nhưng không phải anh nên kiểm tra xem con bé bay đi đâu, rồi mới chấp nhận sao?
Puoi non essere d'accordo, ma non pensare neanche per un momento che questo conti.
Con có thể không đồng ý nhưng điều đó chẳng thay đổi gì cả.
Di essere d'accordo nel non volere la torta rosso velluto.
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
Non ci vedo nulla di male nel non essere d'accordo con un alleato, se non ha ragione.
Khi đồng minh sai, tôi không thể không phản đối được.
* Altri possono non essere d’accordo con lui su questo.
* Người khác có thể không đồng ý với ông về điểm này.
Conveniamo di non essere d'accordo.
Đồng ý đến không đồng ý.
Perche'non concordiamo di non essere d'accordo?
Sao ta không đồng ý để bất đồng nhỉ?
Non dovete essere d'accordo, ma tutti hanno una possibilità.
Bạn không cần phải đồng tình với ai đó, nhưng mỗi người đều có cơ hội.
Decidiamo di non essere d'accordo sulla prima.
Hãy đồng ý hay không đồng ý về điều " đầu tiên ".
Potrei essere d'accordo a chiamarla così.
Em nghĩ em sẽ chấp nhận cái tên đó cho con chúng ta.
Temo di non essere d'accordo.
Tôi e là tôi không đồng ý với ngài.
Temo di essere d'accordo con Mr. Baggins.
Tôi đồng ý với ngài Baggins.
È possibilissimo non essere d’accordo senza arrivare a tanto.
Nhưng hoàn toàn có thể có một sự bất đồng ý kiến mà không cần phải để tình trạng trên xảy ra.
Benché possiamo non essere d’accordo, non dobbiamo essere scontrosi.
Mặc dù có thể không đồng ý, nhưng chúng ta không nên khó chịu.
Perché possano farlo, devono capire tutto ciò che viene detto ed essere d’accordo.
Để có thể nói được chữ “A-men”, họ phải hiểu và đồng ý với mọi điều nói ra.
Infatti, pochi economisti tendono ad essere d'accordo su molte di queste cose.
Trong thực tế, nhà kinh tế học vài thậm chí có xu hướng đồng ý về rất nhiều trong những điều.
Adesso, non provare ad essere d'accordo con me!
Đừng nên cố ra vẻ đồng tình với em!
Va bene non essere d’accordo, ma non va bene essere scortesi.
Việc bất đồng ý kiến là hợp lý nhưng việc gắt gỏng cau có thì không hợp lý .
Ha detto qualcosa su cui possiamo essere d’accordo o che comunque merita una sincera lode?
Có điểm nào trong lời phát biểu của họ mà chúng ta có thể đồng ý hoặc thành thật khen không?
Non posso essere d'accordo con voi su quel punto.
Tôi không thể đồng ý với bạn về điểm này.
In che modo ora milioni di persone mostrano di essere d’accordo con Salmo 31:19?
Hàng triệu người đang bày tỏ sự đồng tình với Thi-thiên 31:19 bằng cách nào?
Più idee ci sono in circolazione, più idee ci sono per ciascuno con cui non essere d'accordo.
Càng có nhiều tư tưởng được truyền bá, càng có nhiều thứ để người ta bất đồng.
So di aver detto di essere d'accordo, ma e'comunque difficile dover dire addio.
nhưng ko có nghĩa là dễ dàng nói lời tạm biệt với con bé.
Non dovremmo essere d’accordo?
Chẳng lẽ chúng ta lại không đồng ý hay sao?
Sapete... non posso che essere d'accordo con voi.
Tôi... tôi hoàn toàn nhất trí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere d'accordo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.