escoadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escoadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escoadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ống thoát nước, kênh, mương, cửa sông, kênh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escoadouro

ống thoát nước

(drainpipe)

kênh

mương

(drain)

cửa sông

(outlet)

kênh đào

Xem thêm ví dụ

As nossas áreas protegidas são o nosso escoadouro de carbono.
Những khu vực được bảo vệ là bồn chứa carbon của chúng tôi.
O pátio era levemente inclinado em direção ao centro, onde havia um escoadouro para a água suja.
Sân này hơi dốc vào giữa, vì có lỗ để thoát nước.
O nosso país gera 2,2 milhões de toneladas de dióxido de carbono, mas as nossas florestas sequestram mais do triplo dessa quantidade, portanto, somos um escoadouro de carbono de mais de quatro milhões de toneladas de dióxido de carbono por ano.
Toàn bộ đất nước sản sinh ra 2,2 triệu tấn khí CO2 nhưng các khu rừng của chúng tôi lại hấp thụ gấp 3 lần lượng khí CO2 này, có thể nói chúng tôi là bể chứa carbon với hơn 4.000.000 tấn khí CO2 mỗi năm.
Olhei para baixo e vi escoadouros no chão que tinham sido escavados no chão de pedra.
Tôi đã nhìn xuống và thấy các rãnh thoát nước các rãnh được khắc sâu vào sàn nhà bằng đá.
Assim, o nosso país é um escoadouro de carbono.
Trong nước, chúng tôi được xem là bể chứa carbon.
É só escoadouro da chuva.
Chỉ là cống thoát nước mưa thôi mà.
Também foi eliminado um escoadouro natural de carbono.
Một bồn trũng cacbon tự nhiên bị phá bỏ.
Cerca de 12% da terra à volta do mundo está agora protegida, salvaguardando a biodiversidade, providenciando um escoadouro de carbono, gerando oxigénio, protegendo as bacias hidrográficas.
Khoảng 12% diện tích đất trên trái đất giờ đang được bảo vệ, giữ gìn đa dạng sinh thái, tạo ra những môi trường hấp thụ và dự trữ carbon, sản sinh ra khí Oxi, bảo vệ các đường phân nước.
O problema é que não se apercebem de que a internet, quando mal-utilizada, não passa de um esgoto aberto, um escoadouro eletrônico por onde passam informações ‘não-tratadas’, ‘não-filtradas’.”
Họ không nhận thức được rằng Internet, nói về mặt xấu nhất, chỉ là một ống cống lộ thiên: một đường dẫn điện tử chứa đựng thông tin chưa xử lý, chưa gạn lọc”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.