esclarecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esclarecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esclarecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esclarecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự giải thích, tin báo, bôi lên, sự làm sáng tỏ, thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esclarecimento
sự giải thích(explanation) |
tin báo(information) |
bôi lên(illumination) |
sự làm sáng tỏ(elucidation) |
thông tin(information) |
Xem thêm ví dụ
(Daniel 12:4, 8; 1 Pedro 1:10-12) Contudo, sempre que o esclarecimento vinha, este não dependia de algum intérprete humano. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
No entanto, visto que a obra não terminou depois de passados os 40 anos, houve necessidade de mais esclarecimentos. Tuy nhiên, vì công việc đó vẫn tiếp diễn sau khi 40 năm kết thúc nên cách hiểu này cần được điều chỉnh. |
(Isaías 8:20a) Sim, os que buscam o verdadeiro esclarecimento devem recorrer à Palavra escrita de Deus. (Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời. |
(Salmo 119:105) Àqueles que estavam dispostos a escutar, Jeová proveu educação e esclarecimento. (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
A lista de confirmações e esclarecimentos doutrinários prossegue, mas nada é mais vigoroso ou pungente que os discursos do Livro de Mórmon sobre a Expiação de Jesus Cristo. Bản liệt kê những điều khẳng định và làm sáng tỏ giáo lý vẫn tiếp tục được viết ra nhưng không có điều nào mạnh mẽ, sâu sắc hơn những bài giảng của Sách Mặc Môn về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
A Lei foi mal aplicada, e em vez de ser uma fonte de esclarecimento, tornou-se pesada por causa dessas tradições. Luật pháp không còn được áp dụng một cách đúng đắn, và thay vì là nguồn khai sáng, truyền thống đã biến nó thành gánh nặng. |
Aguardo o futuro, em que a busca do homem — tanto pelo conhecimento espiritual como pelo esclarecimento científico — satisfará nossa mente inquisitiva e fornecerá as respostas às perguntas mais profundas que possamos ter. Tôi trông mong đến ngày mà công cuộc tìm kiếm tri thức thiêng liêng lẫn khoa học của con người sẽ thỏa mãn sự hiếu kỳ cũng như giải đáp được những thắc mắc sâu sắc nhất của chúng ta. |
Por exemplo, depois de os judeus terem voltado de Babilônia, Esdras e vários outros homens habilitados não apenas liam a Lei de Deus para o povo, mas ‘forneciam esclarecimento’ a respeito da Palavra de Deus, ‘davam o sentido dela e tornavam-na compreensível’. — Neemias 8:8. Chẳng hạn, sau khi dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về, E-xơ-ra và một số người nam khác hội đủ điều kiện không chỉ đọc Luật Pháp của Đức Chúa Trời cho dân sự mà còn “giải nghĩa” luật pháp đó, ‘làm cho người ta hiểu’ Lời Đức Chúa Trời.—Nê-hê-mi 8:8. |
(Peça aos alunos que leiam Doutrina e Convênios 1:31 para maior esclarecimento.) (Yêu cầu các học sinh đọc Giáo Lý và Giao Ước 1:31 để hiểu biết thêm). |
Nos anos seguintes, houve mais esclarecimentos. Trong vài năm sau đó, dân Đức Chúa Trời được soi sáng thêm về điều này. |
Essa falta de esclarecimento é o maior desafio. Sự thiếu hiểu biết này là một thách thức lớn. |
Portanto, quando nos confrontamos com novos desafios, procuremos esclarecimentos das Escrituras, oremos a Jeová pedindo espírito santo e façamos o melhor para cumprir com a boa e perfeita vontade dele. Vì vậy, khi gặp những thử thách mới, hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của Kinh Thánh, cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh, và gắng hết sức làm theo ý muốn tốt lành và trọn vẹn của Ngài. |
Smith, da companhia White Star Line, forneceu esclarecimento sobre um banquete espiritual. — Isaías 25:6. Smith thuộc Hãng Tàu White Star giúp thực khách hiểu về một bữa tiệc thiêng liêng.—Ê-sai 25:6. |
Bem, a Reforma deu ao protestantismo pelo menos a esperança e a perspectiva de maior esclarecimento espiritual. Cuộc Cải cách ít ra đã gây cho đạo Tin lành nguồn hy vọng và triển vọng về việc được soi sáng nhiều hơn về thiêng liêng. |
As respostas de Deus vêm pela voz mansa e delicada — um sentimento de paz ou consolo, uma inspiração para fazer o bem, um esclarecimento — às vezes na forma de pequenas sementes de pensamento que, se forem reverenciadas e nutridas, podem crescer até se tornarem sequoias espirituais. Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng. |
O Criador é a fonte suprema de todo o esclarecimento. Đấng Tạo Hóa là Nguồn tối thượng của mọi ánh sáng. |
14. (a) Como reagiu o povo de Jeová a tais esclarecimentos progressivos? 14. a) Dân của Đức Giê-hô-va đã phản ứng thế nào về ánh sáng dần dần chiếu rạng ấy? |
Embora reconheçam que os seus escritores eram homens de grande espiritualidade, elas os veem apenas como humanos falíveis empenhados em explicar verdades espirituais profundas, mas a quem faltava o conhecimento e esclarecimento atual. Họ nghĩ những người viết Kinh Thánh tuy có đức tin mạnh nhưng chỉ là người phàm hay lầm lẫn, mò mẫm giải thích những chân lý cao siêu mà không có sự hiểu biết và thông sáng như chúng ta ngày nay. |
Ele era um dramaturgo alemão, que acreditava na estrutura de cinco atos: exposição, ação crescente, clímax, ação decrescente e resolução, que é o esclarecimento ou a resolução da história. Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện. |
(Salmo 104:1, 2; 1 João 1:5) O esclarecimento espiritual que vem da Palavra de Deus é comparado à luz. (Thi-thiên 104:1, 2; 1 Giăng 1:5) Ánh sáng thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời được ví như sự sáng. |
Têm sido ocasiões oportunas para se revelar mais esclarecimento da verdade. Ánh sáng chân lý ngày càng tỏ rạng được tiết lộ qua các kỳ hội nghị ấy. |
«Esclarecimentos sobre a taxa de serviço. "Giải thích tính liên tục của dịch vụ hàng hóa". |
Mas há muito tempo percebi... que o caminho que trilhas, o caminho da morte... nunca pode levar à paz e ao esclarecimento. Nhưng ta đã sớm nhận ra, con đường của ngươi, con đường sát nhân, không bao giờ dẫn tới yên bình và minh bạch. |
(Atos 1:8) Apesar de ondas de perseguição que atingem a recém-formada congregação cristã, Jeová a abençoa com esclarecimento espiritual e com muitos novos discípulos. — Atos 2:47; 4:1-31; 8:1-8. (Công-vụ 1:8) Bất chấp các làn sóng ngược đãi, hội thánh mới thành lập của tín đồ Đấng Christ được Đức Giê-hô-va ban thêm ánh sáng thiêng liêng và nhiều môn đồ mới.—Công-vụ 2:47; 4:1-31; 8:1-8. |
Você pode anotar o esclarecimento do Élder Lund e a referência de Mosias 5:2 às margens de suas escrituras ao lado de Alma 5:11–13. Các em có thể muốn viết điều Anh Cả Lund nói để làm sáng tỏ và đoạn tham khảo thánh thư Mô Si A 5:2 ở ngoài lề trang thánh thư bên cạnh An Ma 5:11–13. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esclarecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esclarecimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.