escludere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escludere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escludere trong Tiếng Ý.

Từ escludere trong Tiếng Ý có các nghĩa là khai trừ, loại trừ, thải, trục xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escludere

khai trừ

verb

loại trừ

verb

Abbiamo escluso tutte le possibili cause di urina marrone.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.

thải

verb

Ghost, escludi i sistemi ausiliari.
Ghost, tắt hết bộ thải

trục xuất

verb

Xem thêm ví dụ

In caso di peggioramento acuto bisogna escludere un'allergia da contatto mediante patch test.
Bất kỳ cá nhân bị nghi ngờ bị viêm da tiếp xúc dị ứng (allergic contact dermatitis) hoặc atopic dermatitis cần thử nghiệm patch test.
Sembra mi sbagliassi a escludere l'apnea.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.
Non escluderò alcuna opzione.
Tôi sẽ không đưa ra thêm chọn lựa nào cả.
Notate questa dichiarazione che Christoph Schönborn, arcivescovo cattolico di Vienna, ha rilasciato al New York Times: “Ogni sistema di pensiero che nega o cerca di escludere la schiacciante evidenza di un disegno nella biologia è ideologia, non scienza”.
Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”.
Solo alla fine del processo, se la giornata è stata favorevole e se tutto è rimasto inalterato, deciderò chi includere e chi escludere dalla foto, ed è tutto basato sul tempo.
Chỉ tới giai đoạn cuối, khi tôi hài lòng với ngày chụp của mình, và kế hoạch không có gì thay đổi, tôi mới quyết định ai được lên hình, ai không được, và nó hoàn toàn phụ thuộc vào thời gian.
Non si tratta solo di cosa escludere dalla vostra dieta, ma anche di introdurre ciò che protegge la vostra salute.
Đó không chỉ là những thứ bạn không ăn, mà những thứ bạn ăn có khả năng phòng bệnh.
Potrebbero escludere il nostro segnale dalla regia della stazione televisiva.
Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu.
E non posso escludere che le loro risposte siano migliori di quelle da sei miliardi di dollari che questo progetto potrebbe fornire”.
Theo tôi thì chưa chắc câu trả lời trị giá 6 tỉ đô la từ dự án này là tốt hơn câu trả lời trị giá 25 xu của họ”.
No, dovremmo escludere l'epatite E.
Không, chúng ta phải nên trừ viêm gan E.
Per aggirare i precisi ordini di Truman di escludere dal progetto i simpatizzanti nazisti, crearono delle false biografie per questi personaggi.
Để lẩn tránh mệnh lệnh thần tốc của Truman là loại bỏ những người ủng hộ Quốc xã, họ đã tạo tiểu sử giả cho những người này.
Visto che sia l’ebraico che l’eblaita sono lingue semitiche, non si può escludere che alcuni nomi di città o persone fossero simili o identici ad altrettanti nomi biblici.
Cả hai ngôn ngữ Hê-bơ-rơ và Ebla đều là tiếng Xêmít cổ, thế nên rất có thể một số tên thành phố hoặc tên người trên bảng chữ tương tự hoặc giống hệt những tên trong Kinh Thánh.
(Giovanni 14:6)* Bastano queste parole per escludere l’uso delle icone o di qualsiasi altro oggetto sacro.
(Giăng 14:6)* Chỉ những lời đó cũng bác bỏ việc dùng ảnh tượng hay bất cứ vật thánh nào khác.
Poi mi dirà lei cosa escludere.
Sau đó cô cho tôi biết phải loại trừ thứ gì.
Non si può escludere che Adamo avesse inteso che si trattasse di un “giorno” di 24 ore.
Có thể A-đam nghĩ rằng “ngày” ở đây kéo dài 24 tiếng.
Nello specifico, può sia escludere l'uomo ("umani e grandi scimmie") che includerlo ("umani e grandi scimmie non umane").
Cách sử dụng tùy thuộc ngữ cảnh, nó có thể không bao gồm loài người ("loài người và các loài great ape") hoặc có bao gồm loài người ("loài người và các loài great ape khác").
È definito come una “visione della vita . . . che si fonda sulla premessa che la religione e le considerazioni religiose si debbano ignorare o escludere di proposito”.
Chủ nghĩa này được định nghĩa là “một nhân sinh quan...dựa trên tiền đề là phải bác bỏ và phải nhất định loại trừ tôn giáo và những gì có tính cách tôn giáo.
E quel che facciamo è esaminare tutte quelle informazioni ed escludere tutto all'infuori dei dati della miglior qualità.
Và điều chúng tôi làm là lướt qua tất cả những bộ dữ liệu đó và loại bỏ hết những cái không phải là những dữ liệu chất lượng nhất.
Ammettiamo di non poter escludere la prossimità del robot... ... alla morte del dottor Lanning.
Đồng ý, ta phải chấp nhận người máy này đã có mặt ở thời điểm Lanning chết.
L'ho dovuto escludere.
Phải khiến hắn tránh xa nó.
Ora è più facile ignorare o escludere chi non è socialmente attraente”.
Ngày nay, những người bình thường dễ bị bỏ quên hoặc không được chú ý”.
Il fatto che la risonanza non mostri danni al lobo temporale tende ad escludere la tua teoria di lesioni al lobo temporale.
Việc phim cộng hưởng từ cho thấy không có thương tổn nào ở thùy thái dương loại bỏ cái giả thuyết " thương tổn thùy thái dương " của anh.
Un commentario biblico spiega: “Si potrebbe pensare all’idolo come metafora di qualsiasi cosa abbia valore, rilevanza o potere e assuma per noi la massima importanza, portandoci a escludere Dio”.
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết: “Thờ thần tượng là lối nói ẩn dụ cho việc xem bất cứ thứ gì có giá trị hoặc quyền lực là quan trọng hơn việc thờ phượng Đức Chúa Trời”.
La cultura attuale, in alcune aree del mondo, soprattutto in Occidente, tende ad escludere Dio, o a considerare la fede come un fatto privato, senza alcuna rilevanza nella vita sociale.
Nền văn hóa hiện nay, tại một số miền trên thế giới, nhất là tại Tây Phương, có xu hướng loại trừ Thiên Chúa hoặc coi đức tin chỉ là một chuyện riêng tư, không ăn nhằm gì tới đời sống xã hội.
Un'emocoltura per escludere infezioni.
Cấy mấu để ngăn chặn nhiễm trùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escludere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.