epidermis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epidermis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epidermis trong Tiếng Anh.
Từ epidermis trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu bì, ngoại bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epidermis
biểu bìnoun |
ngoại bìnoun (skin's outer layer in animals) |
Xem thêm ví dụ
However, for insurance purposes, you should carry out a full inspection of my epidermis. Tuy nhiên, vì mục đích bảo hiểm, anh nên kiểm tra đầy đủ lớp da của tôi. |
Initially, ink is deposited into the epidermis as well, but as the skin heals, the damaged epidermal cells are shed and replaced by new, dye-free cells with the topmost layer peeling off like a heeling sunburn. Ban đầu, mực cũng lắng ở lớp biểu bì, nhưng khi da lành, các tế bào biểu bì hư tổn bị bong ra và được thay thế bởi các tế bào mới không có thuốc nhuộm lớp trên cùng bong ra giống như khi bị cháy nắng. |
Despite the intended permanence of tattoos, various methods are used in attempts to remove them: Laser removal (burning the tattoo away), surgical removal (cutting the tattoo away), dermabrasion (sanding the skin with a wire brush to remove the epidermis and dermis), salabrasion (using a salt solution to soak the tattooed skin), and scarification (removing the tattoo with an acid solution and creating a scar in its place). Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo). |
Toxins are produced by S. aureus and target desmoglein, which is a desmosomal cell-cell adhesion molecule found in the upper levels of the epidermis. Chất độc được sản xuất bởi S. aureus và mục tiêu desmoglein, đó là các phân tử protein bám dính các tế bào với nhau được tìm thấy ở phần trên của thượng bì. |
The amount and distribution of melanin pigment in the epidermis is the main reason for variation in skin color in Homo sapiens. Số lượng và phân phối của tế bào hắc tố trong thượng bì là nguyên nhân cho đa dạng về màu da trong Homo sapiens.... |
On the stems, leaves, and flowers, the epidermis has sacs filled with tannin. Trên thân, lá và hoa, phần biểu bì có các túi chứa đầy tanin. |
The needles punch through the epidermis, allowing ink to seep deep into the dermis, which is composed of collagen fibers, nerves, glands, blood vessels and more. Các mũi kim đâm qua lớp biểu bì, cho phép mực thấm sâu hơn vào lớp hạ bì, nơi có các sợi collagen, dây thần kinh, các tuyến, mạch máu và nhiều hơn nữa. |
Because this growth ruptures the epidermis of the stem, woody plants also have a cork cambium that develops among the phloem. Bởi vì sự phát triển này sẽ làm vỡ lớp biểu bì của thân cây, nên những loài thực vật thân gỗ cũng có một lớp phát sinh bần mà phát triển cùng với phloem. |
They are sometimes preserved very well indeed, with impressions of internal organs, muscles, nerves, blood vessels and epidermis, and with traces of coloring. Đôi khi chúng được bảo quản rất tốt, với các dấu vết của các cơ quan nội tạng, cơ bắp, dây thần kinh, mạch máu và biểu bì, và với một chút màu sắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epidermis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epidermis
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.