enxuto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enxuto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enxuto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enxuto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enxuto
khôadjective Então, num instante, os olhos que estavam cheios de copiosas lágrimas ficaram enxutos. Và trong chốc lát, những đôi mắt với lệ tuôn trào không ngớt đã khô ráo. |
Xem thêm ví dụ
Eles estavam para ser levados a pé enxuto através do Mar Vermelho. Họ sắp được đi băng qua Biển Đỏ mà chân không dính nước. |
Então, num instante, os olhos que estavam cheios de copiosas lágrimas ficaram enxutos. Và trong chốc lát, những đôi mắt với lệ tuôn trào không ngớt đã khô ráo. |
Com palavras assim, proferidas sob a influência do Espírito, lágrimas podem ser enxutas, corações podem ser curados, vidas podem ser elevadas, a esperança pode retornar, a confiança pode prevalecer. Với những lời nói như thế, được đưa ra dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, thì những giọt lệ có thể được lau khô, những tấm lòng có thể được hàn gắn, cuộc sống có thể được nâng cao, hy vọng có thể trở lại, niềm tin có thể chiến thắng. |
Essa sigla estava em uso pelo menos desde os programas de gestão de qualidade total do final da década de 1980 e continua a ser usada hoje em Seis Sigma, lean manufacturing (manufatura enxuta) e gestão de processos de negócios. Nó được sử dụng ít nhất là sớm nhất là trong các chương trình quản lý chất lượng tổng thể vào cuối những năm 1980 và tiếp tục được sử dụng ngày nay trong Six Sigma, sản xuất tinh gọn và quản lý quy trình kinh doanh. |
♫entre a multidão dos enxutos♫ ♫ giữa một đám héo úa ♫ |
Sou um veterano enxuto. Tôi càn rất dai sức đấy |
11 Foi, portanto, compelido a falar-lhes mais, dizendo: Eis que, meus irmãos, não lestes que Deus deu poder a um homem, sim, Moisés, para ferir as águas do aMar Vermelho, e elas dividiram-se para os dois lados, de modo que os Israelitas, que eram nossos pais, atravessaram a pé enxuto e as águas fecharam-se sobre os exércitos dos egípcios e tragaram-nos? 11 Vậy nên ông thấy cần phải nói thêm với họ rằng: Này, hỡi đồng bào, phải chăng các người đã từng đọc thấy rằng Thượng Đế ban quyền năng cho một người, đó là Môi Se, đánh xuống aBiển Đỏ làm cho nước biển phải rẽ ra hai bên khiến cho dân Y Sơ Ra Ên, là tổ phụ của chúng ta, đi qua như trên đất liền khô cạn, và rồi nước khép kín lại trùm lên quân Ai Cập và nuốt chúng? |
Podem participar nas experiências dos fiéis patriarcas e suas famílias, e seguir os israelitas ao atravessarem o mar Vermelho a pé enxuto. Bạn có thể chia sẻ kinh nghiệm của các tộc trưởng trung thành và gia đình của họ và đi theo người Y-sơ-ra-ên khi họ vượt qua Biển đỏ không hề ướt chân. |
Naquela ocasião, o coração das viúvas e órfãos serão consolados, e todas as lágrimas serão enxutas do rosto deles. “Vào lúc đó tấm lòng của các góa phụ và những trẻ mồ côi cha sẽ được an ủi, và mỗi giọt lệ sẽ được lau khô trên gương mặt họ. |
És uma mulher toda enxuta. Cô thật sự đẹp đấy |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enxuto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enxuto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.