enxerto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enxerto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enxerto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enxerto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cành ghép, sự ghép, ghép, chồi ghép, chồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enxerto
cành ghép(graft) |
sự ghép(grafting) |
ghép(transplant) |
chồi ghép
|
chồi(scion) |
Xem thêm ví dụ
O DeNucci deu-lhe um enxerto em'59. Dinucci đã cho anh ta một trận vào năm 59. |
Os enxertos citados nesses versículos representam o trabalho do Senhor para ajudar os gentios a tornarem-se parte do povo do convênio por meio do batismo e da conversão. Việc ghép cây trong những câu này tượng trưng cho các nỗ lực của Chúa để giúp dân Ngoại trở thành một phần của dân giao ước của Ngài qua phép báp têm và sự cải đạo. |
Quem não gostaria de olhar pelo menos tão bom depois da plástica no nariz e um enxerto de mandíbula funciona? Các người cứ đi phẫu thuật rồi so sánh xem. |
Também disse que, como a dispersão da casa de Israel, esse enxerto ou essa coligação seria efetuada “pelos gentios” (1 Néfi 15:17). Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17). |
É provável que eu mesma poderei reparar os danos externos, usando a resina MagiSkin e o enxerto que você recebeu quando me comprou. Có khả năng tôi sẽ có thể tự sửa chữa bất kỳ thiệt hại bên ngoài, dùng nhựa MagiSkin và miếng vá kèm theo anh nhận được khi anh mua tôi. |
(b) Em que estágio encontra-se a obra de enxerto? b) Công việc tháp các nhánh đang ở trong giai đoạn nào? |
Mas deste-lhe um valente enxerto de porrada, querido. Nhưng anh đã đá vào mông mấy thằng thằng sư ở đó. |
E a dádiva da vida tem sido alargada de doadores com morte cerebral para doadores vivos, parentes parentes que possam doar um órgão ou parte de um órgão, como um enxerto de fígado, para um parente ou ente amado. Và món quà của sự sống đã được nới rộng từ người chết não đến người thân thích còn sống -- những người thân thích có thể hiến một bộ phận hoặc một phần bộ phận, như là một mảnh gan, cho họ hàng hoặc người yêu quí. |
E dei-lhe um enxerto de porrada. Và tao đã đánh vào chỗ... của hắn. |
Chama-se "pleaching", ou enxerto de árvores em conjunto, ou enxerto de matéria entrelaçada num único sistema vascular contíguo. Nó được gọi là tết, hay ghép các cây lại với nhau, hoặc ghép những vật chất nối nhau được vào một hệ thống mạch giáp nhau. |
Naquela noite no meu apartamento, depois de acabar de me castigar, fiquei na cama um grande bocado, e pensei sobre enxertos de pele. Tối hôm đó trong căn hộ của tôi, sau khi tôi đã đá đít mình hoặc các thứ khác xong, tôi nằm trên giường một lúc lâu, và tôi nghĩ về những mảnh da ghép. |
Eles removem o tumor, substituem o tecido danificado com enxertos bovinos. Họ cắt bỏ khối u thay thế các cơ tim bị hỏng bằng những miếng vá từ động vật. |
Normalmente, o corpo da mãe rejeita tecidos alheios, tais como os enxertos de pele ou transplantes de órgãos provenientes de outras pessoas. Thường thì cơ thể người mẹ từ chối không nhận những phần tử lạ, như trường hợp tháp da hay tháp những bộ phận sang người khác. |
13 E agora, o que nosso pai quer dizer sobre o enxerto dos ramos naturais por meio da plenitude dos gentios é que, nos últimos dias, quando nossos descendentes tiverem adegenerado, caindo na incredulidade, sim, pelo espaço de muitos anos e por muitas gerações depois que o bMessias se manifestar em pessoa aos filhos dos homens, então a plenitude do cevangelho do Messias chegará aos dgentios; e dos gentios, aos remanescentes de nossos descendentes — 13 Và này, điều mà cha chúng ta muốn nói về việc ghép lại những cành cây thiên nhiên nhờ sự trọn vẹn của Dân Ngoại là, vào những ngày sau, khi mà dòng dõi chúng ta đã asa vào vòng vô tín ngưỡng, phải, trong một thời gian nhiều năm, và nhiều thế hệ sau ngày bĐấng Mê Si xuất hiện trong thể xác cho con cái loài người trông thấy, thì lúc đó cphúc âm trọn vẹn của Đấng Mê Si sẽ đến với dDân Ngoại, và từ Dân Ngoại truyền qua cho dòng dõi còn sót lại của chúng ta— |
Já Realizado o Trabalho de Enxerto Giờ đây công-việc tháp nhánh đã làm xong |
A Bíblia menciona enxertos de ramos numa oliveira Kinh Thánh đề cập đến việc tháp nhánh lên cây ô-li-ve |
E a dádiva da vida tem sido estendida de doadores com morte cerebral para doadores vivos, parentes -- parentes que possam doar um órgão ou parte de um órgão, como um enxerto de fígado, para um parente ou ente amado. Và món quà của sự sống đã được nới rộng từ người chết não đến người thân thích còn sống -- những người thân thích có thể hiến một bộ phận hoặc một phần bộ phận, như là một mảnh gan, cho họ hàng hoặc người yêu quí. |
• Por que o enxerto era “contrário à natureza”? • Tại sao quá trình tháp cây là “nghịch tánh”? |
Por que o enxerto de ramos de oliveira brava? Tháp nhánh ô-li-ve hoang —Tại sao? |
Agricultura é como uma tradição transmitida de geração em geração de suor, enxerto e labuta, porque para a humanidade, é um pré-requisito de sobrevivência. Nông nghiệp đã trở thành truyền thống lưu truyền qua các thế hệ trong từng giọt mồ hôi vất vả, vì với con người đó là điều kiện tiên quyết để tồn tại. |
Veja o quadro “Por que o enxerto de ramos de oliveira brava?”. Xem khung “Tháp nhánh ô-li-ve hoang—Tại sao?”. |
Além disso, o enxerto de ramos da oliveira brava na oliveira boa representa a conversão dos gentios, que se tornam parte do povo do convênio do Senhor por meio do batismo. Ngoài ra, việc ghép cành ô liu dại vào cây ô liu lành tượng trưng cho việc cải đạo của những người dân Ngoại, họ là những người trở thành một phần dân giao ước của Chúa qua phép báp têm. |
Chama- se " pleaching ", ou enxerto de árvores em conjunto, ou enxerto de matéria entrelaçada num único sistema vascular contíguo. Nó được gọi là tết, hay ghép các cây lại với nhau, hoặc ghép những vật chất nối nhau được vào một hệ thống mạch giáp nhau. |
9 Tira os ramos da oliveira brava e enxerta-os no alugar deles; e os que eu arranquei, lançarei no fogo e queimarei, para que não obstruam o terreno de minha vinha. 9 Ngươi hãy lấy những cành của cây ô liu dại, và ghép chúng athay thế vào đó; và những cành ta đã cắt bỏ này, ta sẽ liệng vào lửa cho cháy thiêu hết để chúng không choán đất trong vườn của ta. |
O Senhor toma pessoas que não são da casa de Israel e as enxerta em Israel, fazendo com que se tornem parte do povo do convênio. Chúa mang những người không thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên và ghép họ vào gia tộc Y Sơ Ra Ên, làm cho họ thành một phần dân giao ước của Ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enxerto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enxerto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.