entrevistado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrevistado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrevistado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entrevistado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ đáp ứng, trả lời, đáp lại, người được phỏng vấn, nói chuyện riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrevistado
bộ đáp ứng(responder) |
trả lời(responder) |
đáp lại(respondent) |
người được phỏng vấn(interviewee) |
nói chuyện riêng(interview) |
Xem thêm ví dụ
Todos nosotros somos entes públicos y privados, y si todo lo que vas a obtener del entrevistado es su imagen pública, no tiene sentido. Tất cả chúng ta là sinh vật thích công khai hoặc thích riêng tư, và nếu bạn có được thứ gì đó từ những người được phỏng vấn, thì đó là hình ảnh công khai của họ, chẳng có ý nghĩa gì trong đó cả. |
En un estudio que se realizó con mujeres violadas, casi un tercio de las entrevistadas confesaron que habían pensado en suicidarse. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
En la encuesta que acabamos de mencionar, el 40% de los entrevistados dijo que habían sido sus padres quienes principalmente los habían animado a servir en Betel. Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên. |
16 Cierto escritor que había entrevistado a muchos niños dijo que lo que “más deseaban de sus padres era que les dedicaran más tiempo”, así como “toda su atención”. 16 Sau khi nói chuyện với nhiều em nhỏ, một nhà báo nhận định điều các em “mong muốn nhất là cha mẹ cho chúng nhiều thời gian hơn” và “sự quan tâm trọn vẹn”. |
Los entrevistados relataron de qué modo los influyó el temor reverente a Dios para continuar en el ministerio a pesar de la apatía, la indiferencia o la persecución, y cómo los ayudó a aguantar incluso al enfrentarse a pruebas difíciles. Những người được phỏng vấn nói làm thế nào sự kính sợ Đức Chúa Trời đã thúc đẩy họ tiếp tục rao giảng bất kể sự thờ ơ, lãnh đạm, hoặc bắt bớ và giúp họ bền đỗ ngay cả khi đứng trước thử thách khó khăn cá nhân. |
El noventa por ciento de las personas entrevistadas dijeron que creían en Dios y más del 70 por ciento dijo que pertenecía a una iglesia. Bản thống-kê cho biết có 90% những người được phỏng-vấn đã trả lời rằng họ có tin nơi Đức Chúa Trời và 70% nói họ có thuộc vào một nhà thờ nào. |
Y las joyas son siempre los aspectos más externos de la personalidad de nuestro entrevistado. Và những viên ngọc luôn là khía cạnh xa cách nhau nhất trong cá tính của những người chúng tôi phỏng vấn. |
La revista médica South African Medical Journal informó que “el 76% de las jóvenes y el 90,1% de los jóvenes entrevistados ya habían tenido relaciones sexuales”. Tạp chí South African Medical Journal báo cáo rằng “76% thiếu nữ và 90,1% thiếu niên trong cuộc thăm dò này đã giao hợp với người khác phái”. |
Por ejemplo, según una encuesta Gallup reciente hecha en Estados Unidos, el 80% de los entrevistados dijo creer que la Biblia es la Palabra inspirada de Dios. Thí dụ, gần đây trong một cuộc thăm dò của viện Gallup, 80 phần trăm người Mỹ nói họ tin Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Sin embargo, los biblistas entrevistados por The New York Times afirmaron: “Aunque la prueba circunstancial que la vincula con Jesús tal vez sea sólida, no deja de ser circunstancial”. Dầu vậy, những học giả Kinh Thánh được báo The New York Times phỏng vấn đã phát biểu ý kiến sau: “Chứng cớ gián tiếp liên kết hiện vật này với Chúa Giê-su có thể vững, nhưng dù sao cũng chỉ là gián tiếp”. |
Ambos Alexis Ohanian y Steve Huffman declinaron ser entrevistados en esta película. Cả Alexis Ohanian và Steve Huffman& lt; br / & gt; từ chối trả lời phỏng vấn cho bộ phim này. |
Con relación a la encuesta mencionada al principio, es interesante notar que “para casi el ochenta y ocho por ciento [...] de los jóvenes entrevistados que afirmaron pertenecer a alguna religión, atribuir importancia a su fe y a la oración resultó ser una salvaguarda para ellos”. Cuộc thăm dò hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ vào năm 1997 được đề cập ở trên cho thấy một điều đáng chú ý: “Trong số gần khoảng 88 phần trăm những người có đạo, việc nhận biết tầm quan trọng của đạo và sự cầu nguyện đã là một sự che chở”. |
Cuanto más jóvenes eran los entrevistados, tanto más tentados se sentían a aceptar la hipotética oferta (el 29% del grupo de 14 a 29 años y el 25% del grupo de 30 a 39 la aceptaría). Cũng theo cuộc thăm dò này, càng trẻ thì người ta càng có xu hướng chấp nhận sự trao đổi ấy —29% người từ 14 đến 29 tuổi và 25% người từ 30 đến 39 tuổi sẵn sàng làm thế. |
El 24 de julio de 1981, Wyler fue entrevistado junto a su hija, la productora Catherine Wyler, para un documental de PBS sobre su vida y su carrera: Dirigido por William Wyler. Vào ngày 24 tháng 7, năm 1981, Wyler thực hiện một cuộc phỏng vấn với con gái mình - nhà sản xuất Catherine Wyler cho bộ phim tài liệu về cuộc đời và sự nghiệp của ông ''Directed by William Wyler''. |
Ressler, quien acuñó la expresión “asesino en serie”, dijo que a los criminales que había entrevistado en la década de 1970 les excitaban imágenes de pornografía blanda que “palidecen ante lo que hoy es habitual”. Ông Ressler nói rằng những kẻ giết người mà ông phỏng vấn vào thập niên 1970 đã nhiễm những tài liệu khiêu dâm loại nhẹ, “không đáng kể so với mức độ đồi bại ngày nay”. |
Esta confusión de identidad no fue informada por ninguna mujer blanca entrevistada en ese estudio, que comprendía 557 mujeres en total. Sự hiểu nhầm nhân dạng này không được phát hiện bởi bất kỳ phụ nữ da trắng nào được phỏng vấn trong cuộc nghiên cứu ấy, tổng cộng gần 557 người tất cả. |
12 hombres fueron entrevistados. 12 người được phỏng vấn. |
Pero eso, por el ejemplo, presenta que solo el 30 por ciento de la gente entrevistada en los Estados Unidos desde 1956 dicen que su vida es muy feliz. Tuy nhiên, khoảng 30% những người được khảo sát ở Mỹ từ năm 1956 cho rằng cuộc sống của họ rất hạnh phúc. |
He entrevistado a más de mil personas. Tôi đã từng phỏng vấn hơn một nghìn người. |
En una encuesta, el 85 por ciento de los varones entrevistados dijo que “creen que para tener una vida feliz y satisfaciente ‘la vida familiar’ es un factor muy importante.” Một cuộc thăm dò ý kiến cho thấy 85% đàn ông nói họ nghĩ rằng “ ‘đời sống gia đình’ rất quan trọng để có được một đời sống hạnh phúc và mãn nguyện”. |
Takeshi Okamoto y su esposa Fukudome Kimiko es probablemente que fueron asesinados al intentar huir de Corea del Norte. Takahiro Konishi, Shiro Akagi, Kimihuro Uomoto, Moriaki Wakabayashi todavían residen en Corea del Norte; todos salvo Takeshi Okamoto fueron confirmados vivos a fecha de 2004 cuando fueron entrevistados por Kyodo News. Takahiro Konishi, Shiro Akagi, Kimihuro Uomoto, Moriaki Wakabayashi vẫn cư trú tại Triều Tiên; Tất cả ngoại trừ Takeshi Okamoto đã được xác nhận là đã sống vào năm 2004 khi họ được phỏng vấn bởi Kyodo News. |
El presidente Kimball describió cómo había entrevistado, buscado y orado para conocer la voluntad del Señor respecto a la selección. Chủ Tịch Kimball mô tả cách thức ông phỏng vấn, cách thức ông tìm tòi và cách thức ông cầu nguyện để ông có thể biết được ý muốn của Chúa liên quan đến sự chọn lựa này. |
En los filmes más importantes, los ejecutivos y agentes pueden asegurarse de que mujeres y gente de color estén en la lista de consideración, y sean entrevistados para el trabajo. Trong những bộ phim lớn, những người điều hành và đại diện có thể đảm bảo rằng phụ nữ và người da màu không chỉ được nằm trong diện xem xét, mà còn được tham gia phỏng vấn cho công việc đó. |
La BBC me entrevistó y otro equipo televisivo que me siguió todo el día me filmó siendo entrevistado, y así fue todo el día. BBC đang phỏng vấn tôi, và một nhóm truyền hình khác liên tục theo tôi đang quay phim cuộc phỏng vấn, và nhóm này cứ tiếp tục theo đến cuối ngày. |
Entrevistada por Elyze Razin, Ngolé explicó que se inspiró para escribir la novela durante su estancia en Bélgica donde su marido, médico militar, había sido destinado durante dos años. Được phỏng vấn bởi Elyze Razin, Ngolé giải thích rằng bà đã được truyền cảm hứng để viết cuốn tiểu thuyết khi ở Bỉ, nơi chồng bà, một bác sĩ quân đội, đã được đăng trong hai năm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrevistado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entrevistado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.