entregar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entregar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entregar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entregar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, chuyển giao, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entregar
choverb adposition (Transferir la propiedad o la tenencia de un objeto a otra persona.) Esos dos experimentos entregaron resultados similares. Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả. |
chuyển giaoverb Le dije que nuestra participación depende de que entreguen a Ahmadi. Em cho cô ấy biết ta dành hết tâm trí cho việc chuyển giao Ahamdi. |
giaoverb Tengo que entregar hoy el informe. Tôi phải bàn giao báo cáo hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
¿Qué significa entregar al pecador “a Satanás para la destrucción de la carne, a fin de que el espíritu sea salvado”? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Los judíos presentaron de nuevo los cargos dos años después en Jerusalén, a la llegada del nuevo gobernador Porcio Festo, solicitándole que les entregara a Pablo para juzgarlo. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
Anime a los que puedan ser precursores auxiliares en abril y mayo a entregar la solicitud. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5. |
Lo van a entregar en el paso inferior. Hắn sẽ được chuyển đến chân cầu đúng giờ. |
Al final del Milenio, Jesús entregará el Reino a su Padre (1 Corintios 15:24). Khi Triều Đại Một Ngàn Năm kết thúc, Chúa Giê-su sẽ giao Nước lại cho Cha (1 Cô-rinh-tô 15:24). |
Zipcar tomó 250 participantes de 13 ciudades, ellos se consideran adictos a los autos y novatos compartiendo coches, y tuvieron que entregar sus llaves durante un mes. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
En 1955 emprendimos una campaña cuyo objetivo era entregar a todos los sacerdotes un ejemplar del folleto La cristiandad o el cristianismo... ¿cuál es “la luz del mundo”? Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”? |
Ya que es la vida eterna de los hijos lo que está en juego, los padres deben considerar seriamente y con oración si vale la pena correr el riesgo de entregar a sus hijos jóvenes a un internado. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Esta promesa divina es posible de alcanzar. La vida eterna es vivir con nuestro Padre y con nuestra familia para siempre jamás3. ¿No debería ser esta promesa el mayor incentivo para hacer lo mejor que esté a nuestro alcance, para entregar nuestros mejores esfuerzos en pos de lo que se nos ha prometido? Cuộc sống vĩnh cửu là sống với Đức Chúa Cha và với gia đình của chúng ta vĩnh viễn.3 Lời hứa này không phải là niềm khích lệ lớn nhất để làm hết khả năng và hết sức trong tầm tay của mình sao? |
Se podía mirar los videos en cualquier momento durante la semana pero al fin de la semana había que entregar la tarea. Bạn có thể xem những đoạn phim bất cứ khi nào bạn muốn trong tuần lễ đó, nhưng đến cuối tuần, bạn phải hoàn thành bài tập về nhà. |
Entregar mi corazón a Dios. Dâng con tim cho chúa. |
Hice que Yondu me entregara algunos de ellos. Ta thuê Yondu đưa những đứa trẻ đến cho ta. |
El emperador Joviano tuvo también que entregar sus intereses en el reino de Armenia a los persas y el rey cristiano de Armenia, Arshak II, fue forzado a permanecer neutral en los conflictos futuros entre los dos imperios y a ceder parte de su reino a Sapor II. Người La Mã cũng phải giao lại quyền lợi của họ ở Vương quốc Armenia cho người Ba Tư và nhà vua Thiên chúa giáo của Armenia, Arshak II, phải trung lập trong cuộc xung đột trong tương lai giữa hai đế quốc và buộc phải nhượng một phần của vương quốc của mình cho Shapur. |
Y tú no pediste ser abandonado aquí por un hombre dispuesto a entregar a su propio hijo, como si fuera un kilo de especias, a cambio de abrir rutas comerciales a Occidente. Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây. |
Tengo que entregar un dinero. Chuyển dùm món tiền tiết kiệm của cậu ta. |
Me gustaría entregar esta nota. Ước gì tôi có thể gửi đi tờ đơn xin phép này. |
Mencione que aún no es tarde para entregar la solicitud. Nên giải thích là chưa quá muộn để nộp đơn. |
No puedes entregar material nuevo. Bạn không thể giới thiệu những tài liệu mới. |
En un día típico, es probable que hiciera unos dos o tres viajes de ida y vuelta a través de la ciudad a fin de entregar otras cargas igualmente incómodas y pesadas. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
Después de entregar grabaciones de sonido, es posible que quieras verificar que YouTube tiene la información correcta sobre las canciones principales. Sau khi bạn cung cấp bản ghi âm, có thể bạn muốn xác minh rằng YouTube có thông tin đúng về các bản nhạc chính. |
Hiciste lo correcto al entregar a " La escurridiza ". Cô đã làm đúng khi tố giác " Kẻ chạy trốn ". |
¿Así que me van a entregar a mi hija? Vậy là các người sẽ giao nộp tôi cho con gái tôi? |
Tenía que venir a entregar un mensaje. Ta đến để truyền một thông điệp. |
Era la envidia lo que había motivado a los principales sacerdotes a entregar a Jesús, y Pilato lo sabía. Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét. |
* El exceso de bienes se entregará al almacén del Señor, DyC 70:7–8. * Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entregar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entregar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.