entregado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entregado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entregado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entregado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tận tụy, tận tâm, số liệu, đã cho, nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entregado
tận tụy(devoted) |
tận tâm(devoted) |
số liệu
|
đã cho(given) |
nhiệt tình(devoted) |
Xem thêm ví dụ
Entró en entre los EE.UU. y la Unión Soviética para limitar los misiles anti-balísticos (ABM) sistemas utilizados en la defensa contra misiles áreas entregadas las armas nucleares, que terminaron por los EE.UU. en 2002. Giữa Hoa Kỳ và Liên xô để giới hạn các hệ thống chống tên lửa đạn đạo được sử dụng để bảo vệ các khu vực chống lại các tên lửa mang đầu đạn hạt nhân, được Hoa Kỳ tham gia năm 2002. |
Por ello el Señor decretó que el reino le fuera quitado y entregado a su siervo9. Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
Allí fue entregado por el gobernador de la ciudad a Andragatio, uno de los generales de Máximo y asesinado el 25 de agosto de 383. Ở đó, thông qua sự phản bội của viên thống đốc, Gratianus bị giao nộp cho một trong các tướng nổi loạn, Andragathius, và bị ám sát ngày 25 tháng 8 năm 383. |
Nosotros, países donantes occidentales, hemos entregado al continente africano dos millones de millones de dólares en los últimos 50 años. Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua. |
Los barcos fueron entregados tarde para la guerra y transportados por ferrocarril en 1908 a la Flota del Mar Negro. Đội tàu này hoàn tất sau cuộc chiến nên đã chuyển cho hạm đội biển Đen năm 1908. |
Muchos de ellos obedecen dicha guía y, por consiguiente, llevan una vida feliz (Salmo 119:105). Veamos algunos ejemplos de jóvenes que aman a Dios y procuran mantenerse fuertes en sentido espiritual en este mundo materialista y entregado a la búsqueda de placeres. (Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ. |
La Medalla Boltzmann es entregada cada tres años por la Comisión de Física Estadística de la Unión Internacional de Física Pura y Aplicada, durante la conferencia plenaria concerniente a Física estadística. Giải được đặt theo tên nhà vật lý học nổi tiếng Ludwig Boltzmann và được "Ủy ban Vật lý thống kê" của Hội liên hiệp Vật lý thuần túy và Vật lý ứng dụng quốc tế trao mỗi 3 năm, trong hội nghị toàn thể về vật lý thống kê. |
La mañana que sufrimos aquella aterradora experiencia, papá había entregado una carta al comisario, al alcalde y al jefe de policía de Selma, en la que se exponía nuestro derecho constitucional a efectuar el ministerio al amparo de la ley. Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
Entregad las armas y no sufrirán daño. Hãy giao nộp vũ khí, và các người sẽ không bị thương. |
Cuatro aparatos completos fueron entregados por Dassault, y los otros 26 fueron montados en Egipto a partir de kits suministrados por AOI. 4 chiếc được cung cấp bởi Dassault, và 26 chiếc khác được lắp ráp tại Ai Cập với các thiết bị rẻ tiền bởi hãng AOI. |
¿Comprende el decreto que le ha sido entregado? Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ? |
Seis meses más tarde, mi escuela y mis niños ganaron el primer premio en excelencia, nunca antes entregado, a una escuela secundaria, por crear un entorno escolar saludable. Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh. |
Las siguientes palabras del apóstol Pablo permiten comprender mejor la Conmemoración de la muerte de Cristo: “Yo recibí del Señor lo que también les transmití, que el Señor Jesús, la noche en que iba a ser entregado, tomó un pan y, después de dar gracias, lo partió y dijo: ‘Esto significa mi cuerpo a favor de ustedes. Lời của Phao-lô làm sáng tỏ lễ kỷ niệm sự chết của đấng Christ: “Tôi có nhận [từ] nơi Chúa đều tôi đã dạy cho anh em: ấy là Đức Chúa Jêsus, trong đêm Ngài bị nộp, lấy bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: Nầy là thân-thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy [tiếp tục] làm đều nầy để nhớ ta. |
Cuando genere informes con la dimensión "Tamaño de creatividad (entregado)", verá el valor "Nativos" en el caso del renderizado personalizado y "Fluido" en los estilos nativos de tamaño fluido. Khi báo cáo với tham số "Kích thước quảng cáo (được phân phối), bạn sẽ thấy giá trị kích thước "Gốc" cho quảng cáo hiển thị tùy chỉnh và kích thước "Linh hoạt" cho quảng cáo kiểu Gốc có kích thước linh hoạt. |
Las mejoras requeridas fueron incorporadas en el I-26-3, siendo entregado para pruebas el 13 de octubre de 1940, aún estando pendientes varias mejoras y el problema de sobrecalentamiento del motor. Yêu cầu cải tiến được thực hiện vào mẫu I-26-3, nó được giao để thử nghiệm vào 13 tháng 10 năm 1940. |
Los Premios Alfred Bauer son un premio cinematográfico anual entregado en el Festival Internacional de Cine de Berlín, como parte de su serie de premios Osos de Plata, en este caso a una película que "abre nuevas perspectivas en el arte cinematográfico". Giải Alfred Bauer là giải thưởng điện ảnh được giới thiệu trong các Liên hoan phim quốc tế Berlin hàng năm, như là một phần của loạt giải Gấu Bạc, với mục đích tìm kiếm các bộ phim có triển vọng trong ngành điện ảnh. |
Parece ser que primero invadió Armenia occidental, reconquistando las tierras que habían sido entregadas a Tirídates en la paz de 287, dedicándose a esa ocupación hasta el año siguiente. La obra del historiador Amiano Marcelino es la única fuente que ha pervivido en la que se describe la invasión inicial de Armenia. Southern (1999, 149) fecha la invasión en 295; Barnes (1982, 17, 293) menciona que pudo haberse producido una invasión anterior sin éxito, basándose para ello en que el título Persici Maximi fue otorgado a los cuatro emperadores; Odahl (2004, 59) se muestra de acuerdo con Barnes y sugiere que los príncipes del desierto sirio colaboraron con los invasores. Ông ta sẽ chiếm các vùng đất đó cho đến tận năm sau Nhà sử học cổ đại Ammianus Marcellinus là tác giả duy nhất duy nhất đề cập một cách chi tiết về cuộc xâm lược Armenia lúc ban đầu này Southern(1999, 149) đặt thời điểm cho cuộc xâm lược là vào năm 295; Barnes (1982, 17, 293) đề cập đến một cuộc xâm lược khác sớm hơn, một cuộc xâm lược không thành công của Narseh dựa trên thực tế rằng tiêu đề Persici Maximi đã được trao cho tất cả bốn vị hoàng đế; Odahl (2004, 59) đồng tình với Barnes và cho rằng các vị hoàng tử Saracen trong sa mạc Syria đã hợp tác với cuộc xâm lược của Narseh. |
Unos días antes de que ocurriera, dijo: “Aquí estamos, subiendo hacia Jerusalén, y el Hijo del hombre será entregado a los sacerdotes principales y a los escribas, y lo condenarán a muerte y lo entregarán a hombres de las naciones, y se burlarán de él y le escupirán y lo azotarán y lo matarán, pero tres días después se levantará”. (Marcos 10:33, 34.) Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34). |
El Sombrerero no se hubiera entregado por cualquier Alicia. Hatter tôi biết sẽ không hy sinh bản thân mình vì Alice bất kì đâu. |
Jesús se había entregado por entero a su ministerio, y yo quería seguir su ejemplo. Chúa Giê-su hiến trọn đời mình cho thánh chức, và tôi muốn noi gương ngài. |
Leí el diálogo y vi que Moroni le decía a Zerahemna y a los lamanitas que estaban siendo forzados a tomar una decisión: “... [entregad] vuestras armas de guerra, y... os perdonaremos la vida, si os vais por vuestro camino y no volvéis más a guerrear contra nosotros”, o de lo contrario, “... si no hacéis esto... mandaré a mis hombres que caigan sobre vosotros” (Alma 44:6, 7). Tôi đọc qua đoạn đối thoại và nhận thấy Mô Rô Ni bảo dân Giê Ra Hem Na và dân La Man rằng họ bị bắt buộc phải chọn: “Phải trao cho chúng ta tất cả những vũ khí chiến tranh của các ngươi, và ... chúng ta sẽ tha cho mạng sống các ngươi, nếu các ngươi rời khỏi đây và không trở lại gây chiến với bọn ta nữa” hoặc là “nếu ngươi không làm như vậy, này, ... ta sẽ ra lệnh cho quân ta xông vào các ngươi” (An Ma 44:6, 7). |
“Mi querido amigo siempre ha sido un héroe para mí, y sé que ya ha sido aliviado y está en paz con sus amados padres... otros familiares y, sobre todo, de regreso a la presencia de sus Padres Celestiales y a su amado Salvador, el Señor Jesucristo, a quien había entregado todo como uno de Sus apóstoles escogidos”. Người bạn thân thiết này của tôi luôn luôn là một anh hùng đối với tôi, và tôi biết anh ấy bây giờ đã được thanh thản và bình yên với cha mẹ yêu quý của anh, ... những người khác trong gia đình, và hơn hết anh trở về với Cha Mẹ Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi yêu dấu của anh, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà anh đã dâng hiến lên tất cả nỗ lực của mình với tư cách là một trong những Sứ Đồ do Ngài chọn.” |
Adán entregará su mayordomía a Cristo, aquello que le fue entregado a él, como el poseer las llaves del universo, pero retendrá su posición a la cabeza de la familia humana. A Đam giao lại quyền trông coi cho Đấng Ky Tô, tức là quyền đã được giao cho ông khi nắm giữ các chìa khóa của vũ trụ, nhưng vấn giữ vị thế đứng đầu trong gia đình nhận loại. |
Utilice la dimensión Tamaño de creatividad (entregado). Sử dụng thứ nguyên Kích thước quảng cáo (đã phân phối). |
Porque, cuando se levanten de entre los muertos, los hombres no se casarán ni las mujeres serán entregadas en matrimonio, sino que serán como los ángeles en los cielos. Vì khi được sống lại, người ta không cưới vợ gả chồng nhưng sẽ như các thiên sứ trên trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entregado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entregado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.