entediado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entediado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entediado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entediado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn chán, buồn tẻ, nỗi, chán, chán ngán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entediado
buồn chán(bored) |
buồn tẻ
|
nỗi
|
chán(bored) |
chán ngán(bored) |
Xem thêm ví dụ
Temos diante de nós a perspectiva emocionante de nunca ficar entediados, de sempre descobrir algo novo. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
Além disso, estava um pouco entediado: — Não tenho mais nada que fazer aqui — disse ele ao rei. — Vou-me embora! "Và chàng cũng đã thấy chán ngán buồn tình chút ít: ""Tôi chả còn biết lưu lại đây nữa để làm gì, chàng nói với vị vua." |
* Limitar o uso da tecnologia quando vocês estiverem se sentindo entediados, solitários, irritados, ansiosos, estressados ou cansados ou quando sentirem qualquer outra emoção que os tornem vulneráveis ou suscetíveis. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
E muitas noites se sente tão entediado e vazio... e não encontra nem o entusiasmo necessário para se masturbar Và mỗi tối, thật nhàm chán và buồn bã đến nỗi anh không còn đủ hứng thú để mà thủ dâm nữa |
Nunca me lembro de ter ficado entediada. Tôi không nhớ là mình đã từng cảm thấy nhàm chán. |
Ela estava entediada. Cổ chán cái nông trại. |
Ela revelou o vídeo de conclusão do lançamento, e inspiração através de uma descrição do vídeo citação dizendo, "heyy a todos os meus fãs! então eu os meus amigos estavamos entediados e estávamos realmente canalizar de cerca dos anos 80 (Tron, David Bowie em Labirinto, e A Vingança dos Nerds.) e fizemos este novo vídeo para tirar tudo, ele foi realmente divertido de fazer. Cô tiết lộ vì sao video được quay và ý tưởng của video trong một lời mô tả trên twitter nói rằng, "mọi người ơiii! tôi và bạn tôi cảm thấy chán và bật những bộ phim năm 80 lên xem (Tron, David Bowie trong Labyrinth và Revenge of the Nerds.) chúng tôi đã có rất nhiều ý tưởng hay và quay một video mới cho take it off. chúng tôi đã rất vui. mong là mọi người đều thích nó". |
Fiquei aqui entediado, brincando com passatempos. Tôi ngồi nghe hết Phillies rồi 4 giờ liền Baba Booey |
Ficou entediado? Ông thấy chán rồi sao? |
Casamentos não terminam porque casais ficam entediados. Hôn nhân không tan vỡ vì sự buồn chán. |
Trabalhei lá por 10 anos, e eu fiquei um pouco entediado, e fiz 40 anos, e tive uma crise da meia-idade, sabem, aquela coisa: "Quem sou eu? Tôi làm ở đó khoảng 10 năm, đôi lúc cũng thấy nhàm, nhưng khi đến tuổi 40, tôi bị khủng hoảng trung niên, như bạn thấy, thường là băn khoăn: Tôi là ai? |
O livro You and Your Adolescent diz: “Alguns adolescentes dão a entender que não estão interessados no que os pais falam, que estão entediados ou constrangidos, ou se fingem de surdos. Sách You and Your Adolescent cho biết: “Dù giả vờ không quan tâm, chán, thấy ghê hoặc giả điếc, nhưng các em lại nhớ hết mọi lời bạn nói”. |
Se ficares entediado, há um livro de palavras-cruzadas no porta-luvas. Nếu anh thấy chán thì có thể lấy cuốn sách và chơi trò ô chữ. |
Entediado? Buồn chán à? |
Um era o grande número de adolescentes entediados, que não gostavam da escola, não viam nenhuma relação entre o que aprendiam na escola e futuros empregos. Một đó là rất nhiều thanh thiếu niên chán chường những người không thích học, cũng như không thấy được mối liên hệ giữa những gì được học ở trường với công việc trong tương lai. |
Estão tão entediados que não têm nada melhor para fazer. Vì thế thật buồn tẻ khi họ chả có gì khá hơn để làm. |
Mas aí comecei a imaginar: o que acontece conosco quando ficamos entediados? Nhưng rồi tôi bắt đầu tự hỏi: Điều gì sẽ thật sự xảy ra khi chúng ta thấy chán? |
Essas festas me deixam entediada. Mấy cái tiệc này khiến tao phát ngấy. |
Queria que ele ficasse entediado e fosse uma criancinha para sempre Bà muốn cậu buồn tẻ và mãi mãi là một đứa nhóc con. |
(Mateus 24:45) Uma vez que começamos a encarar as dádivas de Jeová com indiferença ou ficamos entediados, nossa relação com ele começa a esfriar. (Ma-thi-ơ 24:45) Một khi chúng ta bắt đầu coi thường hoặc chán ngán những món quà của Đức Giê-hô-va, thì mối quan hệ của chúng ta với Ngài sẽ bắt đầu nguội lạnh đi. |
Estou entediada. Em chán quá. |
Ainda estou entediado. Vẫn chán ốm. |
Sim, eu acho que você ficará entediada em D.C. Ừ, tôi nghĩ cô sẽ chán khi tới D.C. |
Tenho andado a treinar há algum tempo e, quando me sinto entediada, eu finjo. Tôi đã luyện tập vài lần, khi chán, tôi giả vờ làm như thế. |
Vai ficar entediado. Anh sẽ phát chán cho coi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entediado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entediado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.