englober trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ englober trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ englober trong Tiếng pháp.
Từ englober trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao gồm, che, bao hàm, thâu tóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ englober
bao gồmverb L’imagination, précise un dictionnaire, englobe la « faculté d’affronter et de traiter un problème ». Sự tưởng tượng cũng bao gồm “khả năng đối mặt và xử lý một vấn đề”. |
cheverb |
bao hàmverb • Progresser sur le plan spirituel, qu’est-ce que cela englobe ? • Sự tiến bộ về thiêng liêng bao hàm điều gì? |
thâu tómverb |
Xem thêm ví dụ
Il vous enseignera et vous témoignera que l’expiation du Christ est infinie, parce qu’elle circonscrit, englobe et transcende chaque faiblesse connue des hommes. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
Cependant, elle englobe aussi les frères oints de Christ, qui sont adoptés comme fils spirituels et deviennent cohéritiers de Christ. — Romains 8:15-17 ; Galates 3:16, 29. Tuy nhiên, dòng dõi đó sau này bao gồm cả các anh em được xức dầu của Đấng Christ, những người được nhận làm con thiêng liêng và được kế tự với Đấng Christ.—Rô-ma 8:15-17; Ga-la-ti 3:16, 29. |
” Ce chiffre repose sur des données recueillies dans 70 pays et englobe les décès dus à la guerre, aux agressions, aux suicides et aux meurtres. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
Historiquement, ces coléoptères ont d'abord été placés dans une super-famille : les "Cantharoidea", qui a été englobée par la super-famille des Elateroidea, le nom est encore parfois utilisé pour regrouper les familles des Cantharidae, Drilidae, Lampyridae, Lycidae, Omalisidae, Omethidae, Phengodidae (qui comprend les Telegeusidae) et Rhagophthalmidae. Trước đây, họ này được đặt trong siêu họ "Cantharoidea", hiện đã được gộp vào siêu họ Elateroidea; "Cantharoidea" đôi khi vẫn được dùng như một tên phân loại không cấp bật, gồm các họ Cantharidae, Drilidae, Lampyridae, Lycidae, Omalisidae, Omethidae, Phengodidae (gồm cả Telegeusidae), và Rhagophthalmidae. |
Ce culte englobe tous les aspects de notre vie, y compris l’éducation de nos enfants et la manière dont nous abordons certaines questions médicales. Sự thờ phượng của chúng ta tác động đến mọi khía cạnh của đời sống, kể cả cách chăm sóc gia đình, thậm chí cách phản ứng trước vấn đề sức khỏe. |
Cette joie vient du témoignage que j’ai reçu de l’Esprit que l’amour du Sauveur englobe chacun de vous et tous les enfants de notre Père céleste. Niềm vui đó đến từ sự làm chứng của Thánh Linh rằng tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi đến với mỗi anh chị em và tất cả con cái của Cha Thiên Thượng. |
Elle englobe tous les domaines Internet. Vùng gốc bao gồm tất cả các miền Internet. |
Le type de péchés auquel Jésus faisait allusion peut englober un certain recours à la tromperie, à l’escroquerie ou à la supercherie en rapport avec des questions commerciales ou financières. Những vấn đề làm ăn hoặc tài chính có phần nào lừa gạt, gian lận hoặc bịp bợm có thể nằm trong loại tội mà Chúa Giê-su có ý nói đến. |
Un sens communément compris en est la chasteté ou la pureté morale mais, dans son sens plus complet, la vertu englobe tous les aspects de la droiture qui contribuent à former notre personnalité. Một ý nghĩa mà người ta thường hiểu là phải trinh khiết hay trong sạch về mặt đạo đức, nhưng đức tính trong ý nghĩa trọn vẹn hơn bao gồm tất cả các đặc điểm ngay chính mà giúp chúng ta tạo thành cá tính của mình. |
Par conséquent, une étude sérieuse des Écritures doit englober toute la Bible. Vì thế, muốn học hỏi Kinh-thánh một cách đúng đắn thì phải học toàn thể cuốn Kinh-thánh. |
Elle englobe donc l’idée de fidélité. Vì thế, điều này cũng bao hàm ý tưởng trung tín. |
Babylone la Grande n’englobe pas seulement les religions de la chrétienté. Nhưng Ba-by-lôn Lớn không phải chỉ gồm có các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ (Ky-tô). |
Elle englobe le gouvernement Verhofstadt III intérimaire, ensuite les gouvernements Leterme I et Van Rompuy. Trong năm 2007, Michel đã trở thành Bộ trưởng Bộ Hợp tác Phát triển trong Chính phủ Verhofstadt III và sau đó là trong Chính phủ Leterme I, Van Rompuy và Leterme II. |
À moins d'être englobés au sein d'une fonction OU, tous les filtres doivent correspondre à l'élément testé pour que la règle personnalisée ajoute à celui-ci une erreur ou un avertissement. Trừ khi được bao gồm trong hàm OR, nhiều bộ lọc được liệt kê cùng nhau phải khớp hoàn toàn với mục đang được thử nghiệm để mục đó được gắn cờ (được đánh dấu là lỗi hoặc cảnh báo) theo quy tắc tùy chỉnh. |
Cette classe des autres brebis englobe la “grande foule” qui survit à “la grande tribulation” et dont les membres ont l’approbation de Jéhovah en raison de leur foi dans le sang versé de Jésus (Révélation 7:9, 14). Đám đông “vô-số người”, sống sót qua “cơn đại-nạn”, thuộc lớp chiên khác, và họ hưởng một địa vị được Đức Giê-hô-va chấp nhận vì họ có đức tin nơi huyết mà Giê-su đã đổ ra (Khải-huyền 7:9, 14). |
Le nombre des participants englobe donc ceux qui pensent à tort qu’ils sont oints. Trong số những người dùng các món biểu tượng, có những người tưởng lầm rằng họ được xức dầu. |
Comme notre territoire englobe une bonne partie d’une grande ville, nous passons beaucoup de temps en voiture pour trouver les gens qui parlent notre langue. Khu vực rao giảng của chúng tôi bao gồm một khu lớn của một đô thị, và chúng tôi phải mất nhiều thời gian lái xe đi tìm những người nói cùng thứ tiếng với mình. |
La congrégation de Teruel compte 78 proclamateurs et son territoire englobe Albarracín et 188 autres villes et villages. Hội thánh này có 78 người công bố. Ngoài Albarracín, khu vực của hội thánh còn bao gồm 188 thị trấn và làng |
En 133, le roi de Pergame Attale III, étant resté sans descendant, légua la ville aux Romains ; elle était désormais englobée dans la province romaine d’Asie. Năm 133 TCN, Attalus III, vị vua không con nối dòng này của Bẹt-găm, lúc sắp chết đã để lại Ê-phê-sô cho người La Mã, nên thành phố này đã trở thành một phần của tỉnh thuộc La Mã ở Châu Á. |
Elle englobe également la section NOMBRE au sein d'une fonction CONTENEUR afin de comptabiliser le nombre d'extensions d'accroche pour le conteneur propriétaire (ici, le compte). Điều kiện này cũng bao gồm phần COUNT trong hàm CONTAINER để đếm số lượng tiện ích chú thích cho vùng chứa sở hữu: tài khoản. |
Autrement dit, le « cœur » englobe nos pensées, nos sentiments, nos motivations et nos désirs. Nói cách khác, “lòng” bao gồm tư tưởng, cảm xúc, động cơ và ước muốn của một người. |
Par la suite, le nom “ Sion ” a fini par englober aussi le mont Moria sur lequel Salomon a construit le temple ; de ce fait, Sion est restée la “ montagne sainte ” de Dieu (Psaume 2:6 ; Yoël 3:17). (Thi-thiên 15:1; 43:3; 2 Sa-mu-ên 6:12, 17) Sau khi đền thờ của Sa-lô-môn được xây dựng trên Núi Mô-ri-a, “Si-ôn” bao gồm cả khu đền thờ; vì thế, Si-ôn vẫn là “núi thánh” của Đức Chúa Trời. |
L'Angleterre proprement dite n'englobe pas le pays de Galles. Anh quốc thực tế là không tính luôn u |
Elle englobe donc le cœur, la pensée et la force. Mais alors, pourquoi mentionner ces trois éléments en Marc 12:30 ? Linh hồn bao gồm cả tấm lòng, trí tuệ, và sức lực, vậy tại sao các khả năng này lại được đề cập đến nơi Mác 12:30? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ englober trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới englober
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.