energia elettrica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ energia elettrica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ energia elettrica trong Tiếng Ý.

Từ energia elettrica trong Tiếng Ý có nghĩa là năng lượng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ energia elettrica

năng lượng điện

noun

Un dispositivo che converte le calorie del cibo in energia elettrica.
Thiết bị này có thể chuyển đổi năng lượng của thức ăn thành năng lượng điện.

Xem thêm ví dụ

In seguito ha istituito il ministero dell'industria e dell'energia elettrica.
Ngoài ra, ông còn thành lập bộ công nghiệp và điện lực.
Per capire meglio come si fa a produrre energia elettrica dal calore della terra, Svegliatevi!
Để tìm hiểu thêm về cách sản xuất điện từ sức nóng của trái đất, Tỉnh Thức!
Tuttavia, per due settimane non avemmo a disposizione acqua di rubinetto ed energia elettrica.
Tuy nhiên, đã hai tuần chúng tôi không có nước và điện.
E quindi la prima cosa che mi è venuta in mente è, ovunque parcheggiamo abbiamo l'energia elettrica.
Vì vậy ý nghĩ đầu tiên trong tôi là, bất kỳ nơi đậu xe nào cũng có nguồn điện.
Ma il vapore non è ancora pronto per produrre energia elettrica.
Nhưng hơi nước vẫn chưa được dùng trong việc phát điện.
L'energia elettrica prodotta non solo copre il fabbisogno nazionale, ma anche permette l'esportazione ai paesi vicini.
Cá khô không chỉ được tiêu thụ ở nội địa mà còn được xuất khẩu sang các nước láng giềng.
Parecchi edifici sono gestiti così, forse dove lavorate, molte società lo fanno per risparmiare sulla bolletta dell'energia elettrica.
Có rất nhiều tòa nhà được vận hành theo cách này có thể là nơi bạn làm việc, và các công ty làm như vậy để tiết kiệm tiền cho hóa đơn năng lượng.
Una ciotola di riso basta a garantirti energia elettrica per tutta la giornata.
Cơm là nhân tố để nạp năng lượng cho em mỗi ngày đấy.
Nessuna delle abitazioni della zona dove ci recammo ha l’energia elettrica.
Không nhà nào trong vùng này có điện nên người dân đi ngủ khi trời vừa tối và thức dậy lúc trời hừng sáng.
Le persone rubano l'energia elettrica - questa è Rio.
Người ta ăn cắp điện -- đó là Rio.
Le sue cellule assorbono l'energia elettrica e la convertono in energia chimica.
Tế bào của anh ấy hấp thụ điện năng... sau đó chuyển thành năng lượng hóa học.
Alle 18:30 locali del giorno del sisma, l'energia elettrica fu ripristinata per 340 000 abitazioni di Hokkaidō.
Đến 6:30 chiều giờ địa phương vào ngày trận động đất, sức mạnh đã được phục hồi cho 340.000 hộ gia đình ở Hokkaido.
La città soffre ancora di frequenti cali di energia elettrica.
Thành phố vẫn gặp tình trạng thiếu điện thường xuyên.
Un dispositivo che converte le calorie del cibo in energia elettrica.
Thiết bị này có thể chuyển đổi năng lượng của thức ăn thành năng lượng điện.
Il 12 dicembre 1902 fu introdotto per la prima volta un impianto di illuminazione a energia elettrica.
Ngày 24 tháng 12 năm 1701, một hệ thống chiếu sáng đường phố bằng nhiên liệu dầu đã được giới thiệu.
Questa è la fornitura di energia elettrica di un ospedale del Malawi rurale.
Đây là bộ nguồn cung cấp điện cho một bệnh viện ở vùng nông thôn Malauy (ở Đông Nam Châu Phi).
All'idea che non si volesse trasferire energia elettrica senza fili, non ci pensava nessuno.
Cái ý tưởng về việc bạn sẽ không muốn truyền điện một cách không dây, chưa ai đã nghĩ đến điều đó.
Access Industries ha partecipazioni in imprese nel settore petrolifero, petrolchimico, produzione di energia elettrica, alluminio e biotecnologia.
Access Industries có đầu tư vào các lĩnh vực kinh doanh như dầu, hoá dầu, điện năng, nhôm và công nghệ sinh học.
Si rivelarono dei fulmini o delle fonti di energia elettrica.
Hóa ra chúng là tia sét hoặc các nguồn phát điện.
Poi aggiungici il gas, l'energia elettrica, le tasse...
Còn tiền ga, điện, thuế.
Energia elettrica accesa.
Bật nguồn năng lượng chính.
Una cella solare assorbe la luce e la converte in energia elettrica.
Pin mặt trời hấp thu ánh sáng và chuyển đổi nó thành năng lượng điện.
I paesi che la sfruttano per generare energia elettrica riducono la loro dipendenza dal petrolio.
Các quốc gia dùng nó để khai thác năng lượng giảm sự lệ thuộc của họ nơi dầu hỏa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ energia elettrica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.