enfatizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfatizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfatizzare trong Tiếng Ý.
Từ enfatizzare trong Tiếng Ý có nghĩa là thổi phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfatizzare
thổi phồngverb |
Xem thêm ví dụ
Dunque, David e Hidehiko e Ketaki hanno raccontato una storia convincente sulle somiglianze tra tra i moscerini della frutta e gli umani, e ci sono molte somiglianze, quindi potreste pensare che se gli umani sono simili ai moscerini della frutta, il comportamento preferito di un moscerino della frutta potrebbe essere questo -- (Risate) ma nel mio discorso, non voglio enfatizzare le somiglianze tra gli umani e i moscerini della frutta, ma le differenze, voglio concentrarmi sulle cose che penso che i moscerini facciano meglio. David Hidehiko và Ketaki đã mang tới một câu chuyện rất lôi cuốn về sự tương đồng giữa loài ruồi ăn trái cây và con người, có rất nhiều sự tương đồng và bạn có thể nghĩ rằng nếu con người giống như loài ruồi hoa quả thì hành vi ưa thích của chú ruồi ăn hoa quả này có lẽ giống thế này chẳng hạn ( Cười) nhưng trong bài nói chuyện của mình, tôi không muốn nhấn mạnh vào những chỗ tương đồng giữa người và loài ruồi ăn hoa quả, mà là vào sự khác biệt và tập trung vào những hành vi mà tôi cho là loài ruồi thật thành thạo |
In questa tavola voglio enfatizzare che ho solo parlato di due esempi. Bảng mà tôi vừa đưa ra là để nhấn mạnh rằng tôi mới chỉ nói về 2 ví dụ. |
C'è un modo di vedere il gioco che voglio enfatizzare, che è la storia di gioco. Có một cách để quan sát trò chơi mà tôi cũng muốn nhấn mạnh ở đây, đó là lịch sử trò chơi. |
Il numero di settimane passate su ognuna delle dieci esperienze di apprendimento dipenderà dal numero di dichiarazioni di dottrina e di passi della padronanza da enfatizzare e studiare per quell’argomento dottrinale. Số tuần dành ra cho mỗi kinh nghiệm trong 10 kinh nghiệm học tập sẽ là khác nhau dựa trên số lời phát biểu về giáo lý và đoạn thông thạo giáo lý sẽ được nhấn mạnh và nghiên cứu cho đề tài giáo lý đó. |
E dipende da noi quale vogliamo enfatizzare e quale delle due vogliamo portare avanti, perché sono entrambe qui e lo saranno per sempre. Chúng ta là người quyết định xem chúng ta cần& lt; br / & gt; tập trung vào phần nào và tận dụng phần nào vì cả hai đều tồn tại, chúng& lt; br / & gt; sẽ luôn luôn song hành. |
Non voglio enfatizzare le mie responsabilità; il mio era semplicemente un ruolo di sostegno, dietro le quinte. Tôi không muốn phóng đại trách nhiệm của mình; các trách nhiệm này chỉ là hỗ trợ và ở đằng sau hậu trường mà thôi. |
Negli anni della Guerra fredda l'immagine di Lincoln si spostò per enfatizzare il simbolo della libertà che portava la speranza a tutti gli oppressi dai regimi comunisti. Trong thời kỳ chiến tranh lạnh, hình ảnh của Lincoln được tôn cao như là biểu tượng của tự do, là người mang hi vọng đến cho những người bị áp bức. |
Puoi enfatizzare questo principio scrivendolo alla lavagna. Các anh chị em có thể muốn tô đậm nguyên tắc này bằng cách viết nguyên tắc này lên trên bảng. |
Vi ho raccontato quest’avvenimento non per dipingermi quale esempio di onestà, ma solo per enfatizzare le lezioni di tre asciugamani e di un giornale da 25 centesimi. Tôi kể cho các anh chị em nghe về sự kiện này không phải để tự đề cao là một tấm gương lương thiện đặc biệt mà chỉ nhằm nhấn mạnh các bài học về ba cái khăn lông và tờ báo 25 xu. |
Il numero di settimane passate su ognuna delle dieci esperienze di apprendimento della Padronanza dottrinale dipenderà dal numero di dichiarazioni dottrinali e di passi della Padronanza da enfatizzare e studiare per quell’argomento. Số tuần dành ra cho mỗi kinh nghiệm trong số 10 kinh nghiệm học tập Thông Thạo Giáo Lý sẽ khác nhau tùy thuộc vào số lời phát biểu về giáo lý và số đoạn thông thạo giáo lý sẽ được nhấn mạnh và nghiên cứu cho đề tài giáo lý đó. |
A questo punto devo seriamente enfatizzare il fatto che, per prima cosa, materia oscura ed energia oscura sono due cose completamente diverse, ok? Lúc này, điều tôi rất muốn nhấn mạnh với các bạn là: đầu tiên, vật chất tối và năng lượng tối là những thứ hoàn toàn khác, OK. |
(Se gli studenti non fanno menzione delle offerte di digiuno, puoi enfatizzare questo principio leggendo i paragrafi contenuti alla voce “Domenica di digiuno” nel manuale Siate fedeli — Riferimento per lo studio del Vangelo [2005], 48–50). (Nếu học sinh không đề cập đến các của lễ nhịn ăn, thì các anh chị em có thể muốn nhấn mạnh đến việc đóng các của lễ nhịn ăn bằng cách đọc các đoạn dưới “Ngày Chủ Nhật Nhịn Ăn” trong Trung Thành cùng Đức Tin: Sách Tham Khảo Phúc Âm [2004], trang 67–69). |
Enfatizzare quelle fiamme. Nhấn mạnh chi tiết các ngọn lửa. |
— Mi dispiace, Elizabeth — disse Lucas senza enfatizzare e senza neanche rivolgerle lo sguardo. — Ha opposto resistenza? “Em xin lỗi, Elizabeth”, Lucas nói mà không suy nghĩ gì nhiều, và thậm chí không quay mặt lại chỗ cô. |
Invita gli studenti a leggere 2 Nefi 31:17–18 e a cercare in che modo Nefi ha usato questa immagine del sentiero e della porta per enfatizzare che è la sola via per venire a Gesù Cristo. Mời các học sinh đọc 2 Nê Phi 31:17–18 và tìm kiếm cách Nê Phi đã sử dụng hình con đường và cánh cổng này để nhấn mạnh đến con đường duy nhất để đến cùng Chúa Giê Su Ky Tô. |
Beh, voglio enfatizzare il fatto che siamo in corsa assieme e LeAnn mi dice che far leva sul nostro matrimonio non funziona. Tôi muốn nhấn mạnh rằng chúng tôi là bạn đồng hành tranh cử, và LeAnn nói với tôi rằng khía cạnh hôn nhân sẽ không mang lại hiệu quả. |
Per enfatizzare il potere della fede del fratello di Giared, chiedi a uno studente di leggere la seguente dichiarazione dell’anziano Jeffrey R. Để nhấn mạnh đến quyền năng của đức tin của anh của Gia Rết, hãy yêu cầu một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Jeffrey R. |
Nei manga, il termine buchinuki si riferisce a una pagina in cui un personaggio è stato disegnato ignorando e sovrapponendo i pannelli per enfatizzare la scena o il personaggio stesso. Trong manga, buchinuki đề cập đến một trang truyện mà một nhân vật được vẽ trong khi bỏ qua hoặc ghi đè ô tranh nhằm tạo sự nhấn mạnh. |
Il professore di finanza internazionale all'University of New South Wales Ross Buckley suggerì che il summit avrebbe dovuto enfatizzare l'implementazione delle strategie esistenti piuttosto che cercare accordi su nuove riforme. Giáo sư luật tài chính quốc tế Ross Buckley của Đại học New South Wales cho rằng hội nghị nên tập trung vào việc thi hành các chiến lược sẵn có thay vì tìm kiếm một thỏa thuận cải cách mới. |
TC: Il mio rapporto con questo concetto di relazione cuore-a-cuore, o mente-a-mente è una cosa interessante perché, quale leader spirituale, io cerco sempre di aprire il mio cuore agli altri e offrirmi per contatti cuore-a-cuore e mente-a-mente, in modo genuino, alle altre persone, ma allo stesso tempo, mi è stato sempre consigliato di enfatizzare l'intelligenza rispetto ai contatti cuore-a-cuore perché, in una posizione come la mia, se non mi affido principalmente all'intelligenza mi può succedere qualcosa di pericoloso. TC: Mối quan hệ của tôi với những quan niệm về việc kết nối con tim và tư tưởng với nhau, là một quan hệ thú vị bởi vì , là người đứng đầu , tôi luôn luôn cố gắng để mở rộng trái tim cho những người khác và dâng hiến bản thân mình cho những kết nối con tim hay tâm trí một cách chân thành , nhưng cùng một lúc, tôi luôn được khuyên rằng tôi cần phải làm nổi bật sự thông thái của mình trên cả nhưng kết nối của con tim, bởi vì ở vào địa vị của tôi nếu tôi không chủ yếu dựa vào sự thông thái, thì những điều nguy hiểm sẽ xảy đến với tôi. |
E se si pensa di avere uno stato sociale generoso, bisogna enfatizzare l'idea che siamo tutti uguali. Và nếu bạn coi trọng việc có một nhà nước phúc lợi hào phóng, bạn phải nhấn mạnh rằng tất cả chúng ta là như nhau. |
Dovreste enfatizzare, invece, tutto ciò che vi rende diversi, anche se pensate che qualcuno lo troverà poco attraente. Bạn nên tận dụng những điều làm bạn khác biệt, dù bạn nghĩ một số người sẽ thấy điều đó kém hấp dẫn. |
Le tavole periodiche alternative sono sviluppate per evidenziare o enfatizzare certe proprietà chimiche e fisiche degli elementi in maniera superiore rispetto a quanto faccia la tavola periodica tradizionale. Mục đích của những bảng này thường là nhằm tô đậm hoặc nêu bật các thuộc tính hóa học hoặc vật lý của các nguyên tố khó nhận thấy trong bảng tuần hoàn thông thường. |
Per enfatizzare la necessità di seguire l’esempio del Salvatore, fai leggere agli studenti 2 Nefi 31:10–12. Để nhấn mạnh đến việc chúng ta cần phải noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi, hãy yêu cầu các học sinh đọc 2 Nê Phi 31:10–12. |
In due mesi, però, le sceneggiature vennero modificate per enfatizzare la mancanza di controllo di Elsa sui propri poteri. Tuy nhiên, trong vòng hai tháng, kịch bản được thay đổi để nhấn mạnh rằng Elsa không thể kiểm soát sức mạnh của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfatizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới enfatizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.