encurtidos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encurtidos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encurtidos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encurtidos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưa muối, dưa góp, rau giầm, Ướp muối, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encurtidos
dưa muối(pickles) |
dưa góp(pickle) |
rau giầm(pickle) |
Ướp muối(pickle) |
chim(pickle) |
Xem thêm ví dụ
Actualmente el tsukemono puede ser comprado fácilmente en un supermercado, pero muchos japoneses aún hacen sus propios encurtidos. Ngày nay, dưa muối Nhật Bản có thể mua dễ dàng ở các siêu thị nhưng nhiều người Nhật vẫn thích tự muối. |
Eso son cebollas en vinagre y huevos encurtidos. Đó là hành ngâm, và trứng ngâm. |
A menudo se usan hojas de repollo encurtidas para envolver, particularmente en el sur de Europa. Lá cải bắp ngâm thường được sử dụng làm lớp vỏ cuốn, đặc biệt là ở Đông Nam Âu. |
Serviremos algunos encurtidos gourmet. Cho thêm ít dưa chuột muối. |
Esta mañana me gustaría hablar de las lecciones espirituales que aprendemos del proceso mediante el cual un pepino se convierte en un pepinillo encurtido. Buổi sáng hôm nay, tôi muốn thảo luận một số bài học thuộc linh mà chúng ta có thể học được từ tiến trình mà qua đó một quả dưa leo trở thành dưa chua. |
Nuestro primer estudio implantó un recuerdo falso; que de niño se había enfermado al comer ciertos alimentos: huevos cocidos, pepinillos encurtidos, helado de fresa. Nghiên cứu đầu tiên của chúng tôi là gieo vào một ký ức sai rằng bạn bị bệnh lúc còn bé khi ăn một vài thực phẩm: trứng gà luộc kỹ, nước dầm thì là, kem dâu tây. |
Los frascos esterilizados se llenan con los pepinos encurtidos y se calientan en agua hirviendo para eliminar todas las impurezas y sellar los recipientes de contaminantes externos. Những quả dưa leo đã được bảo quản thì được chèn vào mấy cái lọ đã được khử trùng và đặt vào nước sôi để loại ra những tạp chất và đậy kín những lọ đựng để tránh những chất gây ô nhiễm từ bên ngoài. |
¿Es una paciente o un arenque encurtido? Cô ta là bệnh nhân hay con cá trích ngâm giấm đây? |
Pollo calalú, tortitas, galletas de mantequilla, encurtidos de sandía y lavado estomacal. Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử. |
Como último paso del proceso, se deben sellar los pepinillos encurtidos en frascos esterilizados y purificados. Giai đoạn cuối cùng trong tiến trình đòi hỏi phải đậy kín dưa ngâm chua trong lọ mà đã được khử trùng và rửa sạch. |
Otras bacterias son fundamentales en los procesos de fermentación utilizados para producir queso, yogur, encurtidos y chucrut, entre otros alimentos. Những vi khuẩn khác cần thiết cho sự lên men—như khi chúng ta làm pho mát, sữa chua, dưa chua, dưa bắp cải và dưa món. |
Pues que no puede subir ni las cebollas en vinagre... ni los huevos encurtidos. Nghĩa là bà không thể mang theo hành ngâm... hay trứng ngâm. |
Actualmente, en muchos lugares se cultiva y se prepara de distintas formas: asada, encurtida, en ensaladas o en sopas. Ngày nay củ sắn được trồng ở nhiều xứ và có thể chế biến nhiều cách khác nhau như: nướng, làm dưa, rau trộn hoặc nấu canh. |
Aceite de oliva, encurtidos! Dầu Oliu, củ cải dầm! |
Un pepinillo encurtido es un pepino que se ha transformado al seguir una receta específica y una serie de pasos. Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encurtidos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encurtidos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.