encubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thanh minh, thanh minh, sự giấu giếm, sự che đậy, sự giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encubrimiento
sự thanh minh(whitewashing) |
thanh minh(whitewash) |
sự giấu giếm(concealment) |
sự che đậy(concealment) |
sự giảm nhẹ(extenuation) |
Xem thêm ví dụ
Los comentarios de Knox fueron seguidos por las declaraciones del Ejército el día siguiente que refleja la creencia del general George Marshall que el incidente podría haber sido causado por los aviones comerciales utilizados como una campaña de guerra psicológica para generar pánico. Algunos medios de prensa contemporáneos sospechaban un encubrimiento. Lời bình luận của Knox theo sau là những tuyên bố từ quân đội vào ngày hôm sau phản ánh niềm tin của Tướng George C. Marshall rằng vụ việc có thể được gây ra bởi những máy bay thương mại được sử dụng như một chiến dịch chiến tranh tâm lý nhằm tạo ra sự hoảng loạn. |
Si no es así, puede que se considere encubrimiento. Nếu trường hợp này không xảy ra, nó có thể bị xem là kỹ thuật che giấu. |
Lo que un acto doloroso que debe ser - el encubrimiento de los pozos! coincidente con la apertura de pozos de lágrimas. Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt. |
Se han esparcido rumores sobre maniobras de encubrimiento inducidas por el temor de que los manuscritos revelen datos que debiliten la fe de cristianos y judíos. Có tin đồn lan truyền về việc cố sức che giấu khám phá này, vì người ta sợ những cuộn sách sẽ phơi bày sự thật có thể phá hoại nghiêm trọng đức tin của tín đồ Đấng Christ cũng như của người Do Thái. |
El encubrimiento siempre ha sido (y siempre será) un problema importante para los motores de búsqueda, y es importante tener en cuenta que hacer que las aplicaciones AJAX puedan rastrearse no es de ningún modo una invitación a facilitar el encubrimiento. Kỹ thuật che giấu luôn (và sẽ luôn) là một vấn đề quan trọng đối với công cụ tìm kiếm và điều quan trọng cần lưu ý là việc làm cho ứng dụng AJAX có thể thu thập dữ liệu được không phải là lời mời làm cho kỹ thuật che giấu dễ dàng hơn. |
Días antes de morir le dijo a Michael que Barzini lo intentaría matar bajo el encubrimiento de un encuentro organizado para arreglar las cosas, y que éste usaría un miembro confiable de la familia Corleone como intermediario. Vito cảnh báo Michael rằng Barzini ám sát con dưới vỏ bọc của một cuộc họp; Barzini sẽ sử dụng một trong những thành viên đáng tin cậy nhất của gia đình Corleone làm người trung gian. |
Ejemplos: exceso de palabras claves, encubrimientos, redireccionamientos engañosos, páginas puerta, prácticas fraudulentas en sitios web de redes sociales Ví dụ: Nhồi nhét từ khóa, kỹ thuật che giấu, chuyển hướng lén lút, trang ngõ, trang web mạng xã hội gửi spam |
Ni la muerte de los niños, ni el encubrimiento ni el retiro de Carrie Mathison de la Agencia- Không có trẻ em chết, không che đậy, không có Mathison Carrie rút ra khỏi tổ chức... |
El encubrimiento es la práctica por la que se muestra a los usuarios un contenido diferente del contenido ofrecido a los motores de búsqueda. Kỹ thuật che giấu là việc phân phối nội dung khác đến người dùng so với nội dung được gửi đến công cụ tìm kiếm. |
A los nueve años son maestros del encubrimiento. Chín tuổi, ta là chuyên gia bao biện. |
Ejemplos de uso indebido de la red publicitaria: promoción de contenido que contenga software malicioso; encubrimiento o uso de otras técnicas para ocultar el verdadero destino al que se dirige a los usuarios; uso de sitios exclusivamente publicitarios o promoción de sitios de destino con el fin exclusivo o principal de mostrar anuncios; promoción de sitios puente o pasarela exclusivamente diseñados para enviar a los usuarios a otro lugar; publicidad cuya finalidad única o principal sea la promoción en las redes sociales; o manipulación o modificación de configuraciones para burlar nuestros sistemas de revisión de políticas. Ví dụ về lạm dụng mạng quảng cáo: quảng bá nội dung có chứa phần mềm độc hại; "kỹ thuật che giấu" hoặc sử dụng các kỹ thuật khác để giấu trang đích thực tế mà người dùng được hướng đến; "chuyên đăng quảng cáo" hoặc quảng bá những trang đích nhằm mục đích duy nhất hoặc mục đích chính là hiển thị quảng cáo; quảng bá các trang đích "cầu nối" hoặc "cổng" chỉ được thiết kế để chuyển người dùng đến nơi khác; quảng cáo với ý định duy nhất hoặc ý định chính là có được sự chứng thực từ người dùng trên các mạng xã hội công cộng; thao túng các tùy chọn cài đặt nhằm qua mặt hệ thống xem xét chính sách của chúng tôi |
El encubrimiento hace referencia a la práctica de presentar a los usuarios humanos y a los motores de búsqueda contenido o URL distintos. Kỹ thuật che giấu đề cập đến việc hiển thị nội dung hay URL khác nhau cho người dùng và công cụ tìm kiếm. |
Si esta mujer estuvo involucrada en el encubrimiento original, no va a querer hablar con un abogado que ya no está de su lado. Nếu người phụ nữ đó có liên quan tới tài liệu gốc, cô ta sẽ không muốn nói chuyện với luật sư người mà không cùng bên với cô ấy. |
Los editores deben delimitar el contenido del muro de pago con datos estructurados para que Google pueda diferenciar ese contenido de la práctica del encubrimiento, en la que se proporciona un contenido al robot de Google y otro a los usuarios. Nhà xuất bản phải đưa nội dung có tường phí vào trong dữ liệu có cấu trúc để giúp Google phân biệt nội dung đó với kỹ thuật che giấu (là kỹ thuật làm cho nội dung được phân phối tới Googlebot khác với nội dung được phân phối tới người dùng). |
Lo que sea que dijo... debe haber alguna clase de encubrimiento. Dù anh ấy nói gì, cũng là để che đậy. |
Nota: El encubrimiento no incluye la personalización de contenido que aporte valor real a determinados usuarios, como diferentes versiones del mismo contenido en distintos idiomas, siempre que la oferta sea sustancialmente la misma, la variación del contenido siga cumpliendo las políticas de Google Ads y Google pueda revisar la versión del contenido. Lưu ý: Kỹ thuật che giấu không bao gồm việc cung cấp tính năng cá nhân hóa nội dung giúp nội dung bổ sung thêm giá trị thực sự cho một số người dùng nhất định, chẳng hạn như các phiên bản ngôn ngữ khác nhau của cùng một nội dung, miễn là nội dung cung cấp vẫn giống nhau, biến thể nội dung vẫn tuân thủ chính sách của Google Ads và Google có thể xem xét phiên bản nội dung |
Si quieres obtener más información acerca del encubrimiento, puedes ver el vídeo correspondiente en el Paso 5: evaluar los daños (spam) en la Ayuda para el proceso de recuperación de sitios comprometidos. Có thêm thông tin về kỹ thuật che giấu trong video tương ứng với Bước 5: Đánh giá thiệt hại (spam) trong quy trình khôi phục Trợ giúp cho trang web bị tấn công. |
Y entiendes... que confesaras ser complice... del encubrimiento del asesinato de Eleanor Reigns. Và cậu hiểu nó... sẽ thừa nhận vai trò của cậu... trong âm mưu che giấu cái chết của cô Eleanor. |
Google se reserva el derecho de no incluir en su índice sitios que recurran al encubrimiento. Google bảo lưu quyền không xóa các khỏi chỉ mục các trang web bị xem là có sử dụng kỹ thuật che giấu. |
Sí, eso es encubrimiento. Đúng, Nó là cái bẫy đó. |
El encubrimiento se considera un incumplimiento de las Directrices para webmasters de Google porque proporciona a los usuarios resultados diferentes a los esperados. Kỹ thuật che giấu bị xem là vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của Google vì nó cung cấp cho người dùng của chúng tôi kết quả khác so với những gì họ mong đợi. |
Se desvanecen los rumores de encubrimiento Không có các cuộn sách bị ém nhẹm, che giấu |
Primero hay caos, y después hay un encubrimiento. Đầu tiên là có hỗn loạn, và sau đó là một sự che đậy. |
¿Eres parte del encubrimiento? Chú là một phần của nhiệm vụ à? |
¿Para dar más pruebas de un encubrimiento? Và cho hắn ta bằng chứng về việc che đậy? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encubrimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.