encontre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encontre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encontre trong Tiếng pháp.
Từ encontre trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng khi, ngược lại, đập vào, dựa vào, đối diện với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encontre
phòng khi(against) |
ngược lại(against) |
đập vào(against) |
dựa vào(against) |
đối diện với(against) |
Xem thêm ví dụ
Nos croyances, cependant, allaient à l’encontre des traditions et des craintes bien ancrées de cette petite communauté rurale. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Mais quand ce que ces autorités leur commandent va à l’encontre de la loi divine, ils ‘ obéissent à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes ’. — Actes 5:29. (Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29. |
Or, la cruauté va sans conteste à l’encontre de la volonté de Dieu, dont la Parole déclare : “ Le juste s’occupe de l’âme de son animal domestique. Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
« Je suis passée par toute une série de réactions — l’apathie, l’incrédulité, un sentiment de culpabilité et la colère à l’encontre de mon mari et du médecin qui n’avait pas décelé la gravité de l’état de David. » Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”. |
Cette attitude est peu sage, et elle va à l’encontre de l’exemple laissé par les hommes fidèles des temps bibliques. — Romains 15:4. Đây không phải là điều khôn ngoan và nó trái ngược với gương mẫu của những người trung thành thời xưa khi Kinh-thánh được viết ra (Rô-ma 15:4). |
Parce que leur animosité à l’encontre des serviteurs de Jéhovah de notre époque ressemble à celle des persécuteurs de Jésus. Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa. |
La journaliste mexicaine Anabel Hernandez, dans ses livres Fin de fiesta en Los Pinos (Fin de fiesta à Los Pinos) en 2006 et Narcoland en 2012, contribue à accroître les critiques à l'encontre de Marta Sahagún et de ses fils, en enquêtant sur leur trafic d'influence présumé et leurs liens avec les cartels de la drogue. Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas. |
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
Nous déclarons que quiconque utilise sans approbation divine le corps, donné par Dieu, d’une autre personne, exerce des sévices à l’encontre de l’âme même de cette personne et attente au but central et aux processus de la vie, « la clé même de la vie », comme Boyd K. Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K. |
(Jude 3, 4, 12, 19.) Indiscutablement, les anciens sont tenus d’adopter une attitude ferme envers quiconque causerait des divisions, car Paul a écrit: “Je vous exhorte, frères, à surveiller ceux qui suscitent divisions et occasions d’achoppement à l’encontre de l’enseignement que vous avez appris, et évitez- les.” (Romains 16:17). Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
Ça aurait été plus long et ça va à l'encontre de votre objectif. Mất nhiều thời gian và dễ tạo ra sơ hở cho mục đính của ông |
Par exemple, il est interdit de publier des menaces de mort, ainsi que tout contenu incitant à faire usage de violence à l'encontre d'un individu ou d'un groupe de personnes. Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác. |
b) Comment la semence du serpent a- t- elle continué à manifester de l’hostilité à l’encontre de la semence de la femme ? (b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào? |
Parlant de la mesure prise à l’encontre de ce dernier, Jésus dit: “Et dans son courroux son maître le livra aux tortionnaires, en attendant qu’il eût remboursé tout son dû.” Chúa Giê-su nói về biện pháp của chủ đối với tên đầy tớ đó: “Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục [kẻ tra tấn, NW, cước chú] cho đến khi nào trả xong hết nợ” (Ma-thi-ơ 18:34). |
Il serait insensé de cesser de servir Jéhovah ou de parler à l’encontre du “ modèle des paroles salutaires ” simplement parce que certaines pensées nous ont au départ semblé difficiles à comprendre ! — 2 Timothée 1:13. Thật dại dột biết bao nếu chúng ta ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc nói ngược ngạo với “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” chỉ vì một số điều nào đó lúc đầu có vẻ khó hiểu!—2 Ti-mô-thê 1:13. |
Cela va à l'encontre des lois de la nature. Nó sẽ đi ngược lại quy luật tự nhiên. |
Certaines boissons étaient alcoolisées et Karen savait que c’était à l’encontre des commandements du Seigneur qu’elle les goûte. Một số thức uống đó có rượu, và Karen biết là việc em ấy nếm các thức uống có rượu đó là đi ngược với những lệnh truyền của Chúa. |
Ça va directement à l'encontre de ma nature obsessionnelle où j'essaye de trouver la bonne réponse, les mots parfaits et la bonne forme. Và điều này đi ngược lại bản chất ám ảnh tôi để cố gắng tìm câu trả lời đúng và ngôn từ hoàn hảo, dạng hoàn hảo. |
” En réalité, de telles déclarations vont à l’encontre de l’enseignement de Jésus sur au moins trois points. Tuy nhiên, những lời nhận định như thế có ít nhất ba điểm mâu thuẫn với sự dạy dỗ của Chúa Giê-su. |
Le sentiment très répandu d’appartenir à un groupe ethnique meilleur qu’un autre va à l’encontre de ce que nous apprennent les Écritures. Thái độ phổ biến xem sắc tộc mình hay hơn sắc tộc khác đi ngược lại với những điều Kinh Thánh nói. |
13, 14. a) À quelle intervention divine à l’encontre de Babylone le psalmiste faisait- il peut-être allusion ? 13, 14. (a) Người viết Thi-thiên có thể đã nhớ đến trường hợp nào mà Đức Giê-hô-va biểu lộ quyền năng của Ngài liên quan đến nước Ba-by-lôn? |
De plus, l’établissement d’un budget révélera que gaspiller égoïstement son argent au jeu, à fumer et à consommer des boissons alcooliques compromet la situation économique de la famille, et va à l’encontre des principes bibliques. — Proverbes 23:20, 21, 29-35 ; Romains 6:19 ; Éphésiens 5:3-5. Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5). |
Les fosses de Katyn ouvertes pour la troisième fois. Cette fois-ci, pour révéler au monde entier une terrible vérité, un crime de plus commis par les Allemands à l'encontre du peuple polonais. Khu mộ Katyn lại được khai quật lên lần thứ ba để hé lộ cho thế giới sự thật kinh hoàng về tội ác dã man của người Đức chống lại quốc gia Ba Lan. |
Et cela va à l'encontre de ce que nous représentons. Và nó đi ngược lại tất cả mọi thứ chúng ta giàn xếp. |
En plus, nous devons confesser à l’autorité habilitée de la prêtrise les péchés graves qui peuvent avoir une incidence sur notre position dans l’Église, par exemple l’adultère, la fornication, les relations homosexuelles, les sévices à l’encontre du conjoint ou des enfants et la vente ou l’utilisation de drogue. Ngoài ra, chúng ta còn phải thú nhận với vị có thẩm quyền chức tư tế hợp thức về các tội trọng—chẳng hạn như tội ngoại tình, gian dâm, mối quan hệ đồng tính luyến ái, lạm dụng ngược đãi người phối ngẫu và con cái, và mua bán cùng sử dụng ma túy bất hợp pháp—mà có thể ảnh hưởng đến vị thế của chúng ta trong Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encontre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới encontre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.