enchantress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enchantress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchantress trong Tiếng Anh.

Từ enchantress trong Tiếng Anh có nghĩa là bà phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enchantress

bà phù thuỷ

noun

Xem thêm ví dụ

Enchantress.
Enchantress.
Have you ever seen an enchantress?
Vậy cô thấy phù thủy nào chưa?
An enchantress.
Một nữ phù thủy.
Meet the Enchantress.
Hãy gặp Enchantress.
Akbar is also a major character in Salman Rushdie's 2008 novel The Enchantress of Florence.
Akbar cũng là một nhân vật chính trong tiểu thuyết Mụ phù thuỷ thành Florence ra mắt năm 2008 của Salman Rushdie.
Robby Benson as Beast – A young prince who is transformed into a beast by an enchantress as punishment for his arrogance.
Robby Benson trong vai Quái thú – Một chàng hoàng tử đẹp trai bị biến thành một con quái thú gớm ghiếc bởi bàn tay một phù thuỷ xinh đẹp muốn trừng phạt anh ta vì lối cư xử ích kỉ của mình.
A 1954 edition of the Kingston, Jamaica, The Gleaner called her a "Jamaican 'enchantress of song.'"
Một tài liệu năm 1954 của Kingston, Jamaica, The Gleaner gọi bà là "người mê bài hát của Jamaica."
She's my maidservant, not an enchantress.
Cô ấy là đầy tớ tôi mà, cô ấy ko phải phù thủy.
The old enchantress had given the name Rapunzel to the child she had hidden away and locked in a doorless tower.
Mụ già đã đặt tên đứa bé là Tóc Mây bà ta đã giấu cô ở một tòa tháp cao.
And when he dismissed her again, the old woman's ugliness melted away to reveal a beautiful enchantress.
Và khi vị hoàng tử đuổi bà đi lần nữa, bà lão xấu xí biến mất... hóa thành một tiên tuyệt đẹp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchantress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.