encariñado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encariñado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encariñado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encariñado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luyến, yêu mến quá đỗi, thắm thiết, nhiệt liệt, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encariñado
luyến(fond) |
yêu mến quá đỗi(fond) |
thắm thiết
|
nhiệt liệt
|
đính kèm(attached) |
Xem thêm ví dụ
Se habían encariñado tanto con Isabelle que le pidieron permiso a su madre, Agnes, para adoptarla legalmente. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
10 El que estemos encariñados con la ley de Jehová resulta en salvación. 10 Yêu-mến luật-pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi. |
Por eso, el salmista cantó a Jehová: “Tus recordatorios son aquello con lo que estoy encariñado” (Salmo 119:24). Vì thế, người viết Thi-thiên hát ca ngợi Đức Giê-hô-va: “Các chứng-cớ [“sự nhắc nhở”, NW] Chúa là sự hỉ-lạc tôi”.—Thi-thiên 119:24. |
Cuando vivía en el cielo —antes de que María lo concibiera de manera milagrosa siendo virgen—, Jesús, personificando a la sabiduría, había afirmado: “Llegué a estar [al] lado [de Dios] como un obrero maestro, y llegué a ser aquella con quien él estuvo especialmente encariñado día a día”. Lúc ở trên trời—trước khi được thụ thai bằng phép lạ trong lòng người mẹ đồng trinh—Chúa Giê-su là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, ngài giải thích: “Ta ở bên [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”. |
Si tu ley no hubiera sido aquello con lo que estoy encariñado, entonces habría perecido en mi aflicción. Nếu luật-pháp Chúa không làm sự tôi ưa-thích, ắt tôi đã bị diệt-vong trong cơn hoạn-nạn. |
Si así es, ¿qué se puede decir de nuestra “obediencia a la verdad” que debería habernos purificado el alma hasta tal punto que estuviéramos sinceramente encariñados con nuestro semejante cristiano? Nếu có thì nói sao về sự “vâng theo lẽ thật” của chúng ta mà đáng lý ra phải làm sạch lòng hay sự sống của chúng ta đến độ chúng ta có sự trìu mến đối với anh em cùng đạo? |
Con profunda emoción y sentimientos encontrados nos despedimos de aquellos con quienes nos habíamos encariñado tanto y nos encaminamos a un “mañana” inesperado. Với cảm xúc lẫn lộn khó tả, chúng tôi lưu luyến giã từ những người mình thương yêu, và quay qua đương đầu với “ngày mai” bất ngờ này. |
Su dueño lo explica: “La viña de Jehová de los ejércitos es la casa de Israel, y los hombres de Judá son la plantación con la cual él estaba encariñado” (Isaías 5:7a). Chủ vườn nho giải thích: “Vườn nho của Đức Giê-hô-va vạn-quân, ấy là nhà Y-sơ-ra-ên, và những người của Giu-đa tức là cây mà Ngài ưa-thích”.—Ê-sai 5:7a. |
La joven se había encariñado tanto con los venecianos que lloró en la despedida. Công chúa rất quyến luyến những người Venice và đã khóc lúc họ chia tay. |
Puede que el viejo faraón haya estado encariñado contigo. Tên Pha-ra-ông cũ có lẽ còn thích ông. |
Me he encariñado mucho contigo, Edwina. Cô đã trở nên rất thân thiết với tôi, Edwina. |
“Llegué a ser aquella con quien [Jehová] estuvo especialmente encariñado día a día”, dice Proverbios 8:30, y añade: “Estuve alegre delante de él todo el tiempo”. Châm-ngôn 8:30 viết: “Hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài [Đức Giê-hô-va]”, và thêm: “Và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”. |
Ese Hijo con quien Dios estaba especialmente encariñado llegó a ser el hombre llamado Jesucristo (Proverbios 8:22-30; Juan 1:14, 18; 12:49, 50). Chính người Con mà Đức Chúa Trời đặc biệt yêu quý này đã trở thành con người, Chúa Giê-su Christ.—Châm-ngôn 8:22-30; Giăng 1:14, 18; 12:49, 50. |
¿Qué alcance tuvo la creación de Jehová, y con qué estaba Jesús especialmente encariñado? Sự sáng tạo của Đức Giê-hô-va lớn như thế nào, và khía cạnh nào của sự sáng tạo Chúa Giê-su ưa thích nhất? |
Está muy encariñada conmigo. Bà ta rất thích tôi. |
El salmista admitió esto al decir: “Si tu ley no hubiese sido con lo que estoy encariñado, entonces hubiera perecido en mi aflicción” (Salmo 119:92). Người viết Thi-thiên đồng ý nghĩ như vậy khi ông viết: “Nếu luật-pháp Chúa không làm sự tôi ưa-thích, ắt tôi đã bị diệt-vong trong cơn hoạn-nạn” (Thi-thiên 119:92). |
En cuanto a la existencia de Jesús antes que fuera humano, leemos esto acerca de él simbolizado por la sabiduría personificada: “Llegué a estar [al lado de Dios] como un obrero maestro, y llegué a ser aquella con quien él estuvo especialmente encariñado de día en día, y estuve alegre delante de él todo el tiempo”. Chúng ta đọc về đời sống của Giê-su trước khi ngài xuống thế gian, được nhân cách hóa như là sự khôn ngoan: “Ta ở bên Ngài [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, Hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, Và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài” (Châm-ngôn 8:30, 31). |
¿Tan encariñado estabas con ella? Có vẻ anh rất quyến luyến cái máy sinh tố Robert. |
Me he encariñado con ellas. Tôi rất gắn bó với chúng. |
A este Hijo primogénito se le representa en su existencia prehumana como la sabiduría personificada, quien dijo: “Llegué a ser aquella con quien [Jehová] estuvo especialmente encariñado día a día, y estuve alegre delante de él todo el tiempo” (Proverbios 8:30). Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, Con đầu lòng này trước khi làm người đã được miêu tả nói rằng: “Hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài [Đức Giê-hô-va], và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”. |
Amabella está encariñada con ella, como bien sabes. Amabella rất quý con bé, như cô đã biết. |
El día que mi padre lo llevó al corral para venderlo fue un día de sentimientos encontrados para mí; me había encariñado con el ternero, pero al mismo tiempo esperaba con ansia la recompensa de mi trabajo. Cái ngày mà cha tôi mang nó đi đến chuồng nhốt gia súc để bán là một ngày vui buồn lẫn lộn đối với tôi: tôi đã trở nên thân thiết với con bê, tuy nhiên tôi cũng trông mong nhận được phần thưởng cho công lao khó nhọc của mình. |
“Cuando [Jehová] preparó los cielos, yo estaba allí —continúa la sabiduría personificada—; cuando decretó un círculo sobre la haz de la profundidad acuosa, cuando afirmó las masas de nubes arriba, cuando hizo fuertes las fuentes de la profundidad acuosa, cuando fijó para el mar su decreto de que las aguas mismas no pasaran más allá de su orden, cuando decretó los fundamentos de la tierra, entonces llegué a estar a su lado como un obrero maestro, y llegué a ser aquella con quien él estuvo especialmente encariñado día a día, y estuve alegre delante de él todo el tiempo, pues estuve alegre por el terreno productivo de su tierra, y las cosas que fueron el objeto de mi cariño estuvieron con los hijos de los hombres.” (Cô-lô-se 1:15, 16) Sự khôn ngoan được nhân cách hóa tiếp tục: “Khi Đức Chúa Trời lập các từng trời, và đặt cái vòng trên mặt vực sâu, thì có ta ở đó. Khi Ngài làm cho kiên-cố các từng mây trên cao, khiến các nguồn vực sâu vững-chắc, định bờ-cõi cho biển, để nước không tràn phạm điều-răn của Ngài, và khi Ngài lập nên trái đất, thì ta ở bên Ngài làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài. Ta lấy làm vui-vẻ về chỗ có người ở trên trái đất của Ngài, và sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
¿TIENE algún amigo o familiar con el que se sienta muy encariñado? BẠN có đặc biệt thân thiết với ai trong gia đình hoặc trong vòng bạn bè không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encariñado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encariñado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.