encargada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encargada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encargada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encargada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người quản lý, người bảo vệ, nhân viên, người quản lí, người trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encargada
người quản lý(warden) |
người bảo vệ
|
nhân viên
|
người quản lí(manager) |
người trông nom(superintendent) |
Xem thêm ví dụ
Tal como está prescrito en la sección 20 de Doctrina y Convenios, el Consejo Encargado de la Disposición de Diezmos autoriza el empleo de los fondos de la Iglesia. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Augustin, ex encargado del parque, recuerda el encuentro excepcional que tuvo con unos gorilas en 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
Posteriormente fue nombrada «juez de menores», y allí se habría encargado de varios casos de apropiación de niños siendo la primera en restituir a los menores a la familia de los desaparecidos. En los años 1980 fue jueza subrogante en un juzgado de instrucción de mayores. Sau đó, bà được mệnh danh là "thẩm phán của trẻ vị thành niên", và bà dã phụ trách một số trường hợp chiếm đoạt trẻ em, là người đầu tiên đưa trẻ em trở về gia đình của những người mất tích. |
Unos pocos días después de la visita de Wegerer, se dice que la encargada fue despedida de su trabajo sin que se le explicaran las razones. Một vài ngày sau, người hướng dẫn bị đuổi việc mà không biết tại sao. |
Unas glándulas especiales que las abejas tienen en el cuerpo son las encargadas de producir la cera con la que se construye el panal. Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
27:11.) El hermano encargado de esta sección concluye encomiando a los jóvenes por sus buenas obras y exhortándolos a comunicarse con los padres para que puedan fortalecerse espiritualmente durante todo el año escolar. Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. |
En Juan 5:22 dijo: “Porque el Padre no juzga a nadie, sino que ha encargado todo el juicio al Hijo”. Nơi Giăng 5:22 ngài nói: “Cha... chẳng xét-đoán ai hết, nhưng đã giao trọn quyền phán-xét cho Con”. |
A las fieles cristianas ungidas no les molestaba que la tarea de enseñar en la congregación se hubiera encargado únicamente a los hombres cristianos (1 Corintios 14:34, 35). Những nữ tín đồ trung thành được xức dầu không bực tức khi chỉ có nam tín đồ được dạy dỗ trong hội thánh. |
Bueno, de ahí que te haya encargado una pizza vegetal, listilla. Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
El encargado concluye animando a todos a analizar y ensayar las presentaciones. Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ. |
Son las seis, y los encargados de traer la comida no han entrado todavía en la galería. Sáu giờ rồi mà tù lao dịch vẫn chưa vào hành lang. |
De eso ya te has encargado tú, ¿no, cariño? Ra vậy, em chắc chắn về điều đó nhỉ? |
La primera mención de David que se hace en la Biblia presenta a un joven pastor encargado de cuidar del rebaño de su padre. Kinh Thánh giới thiệu về Đa-vít từ khi còn là một em thiếu niên, có nhiệm vụ chăn bầy chiên (cừu) của cha. |
11 El superintendente de servicio se reunirá con el hermano encargado de los territorios para organizar la predicación de aquellos que se visitan con menos frecuencia. 11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm. |
Chateaurenault se colocó un poco hacia el este, y le fue encargado atacar solamente los fuertes del sur. Châteaurenault cách đó một chút về phía đông, và tấn công các pháo đài phía Nam. |
Los encargados del campo a menudo le hacían comentarios despectivos relacionados con su triángulo violeta, el distintivo que identificaba a los prisioneros Testigos. Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. |
Perfecto, porque queremos hablar con tu encargado. Hoàn hảo chúng tôi cũng muốn nói chuyện với ông ta |
Además, sacrificar el sueño puede debilitar su sistema inmunológico, porque mientras dormimos el cuerpo produce las células T encargadas de luchar contra los agentes patógenos. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
George: Pero ¿hay un professor que esté encargado? George: Nhưng có giáo viên nào chịu trách nhiệm không? |
(Mateo 23:9.) A los hermanos encargados se les respeta, pero su servicio se rige por los mismos principios que guían a todos los ancianos. Các anh có trách nhiệm được kính trọng, nhưng việc làm của các anh được hướng dẫn bởi cùng những nguyên tắc mà tất cả trưởng lão phải noi theo. |
Es difícil concentrarme en otras cosas que se me han encargado. Rất khó để tôi có thể tập trung vào bất kỳ thứ gì khác ngoài nhiệm vụ được giao. |
Los encargados del grupo fueron de puerta en puerta preguntando a las personas si necesitaban algo. Các anh trưởng đội đi từng nhà dân hỏi xem họ có cần giúp đỡ không. |
Pero era el ponente principal y encargado. Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật. |
Si crees que alguien corre un peligro inminente, debes ponerte en contacto con el organismo público encargado de velar por el cumplimiento de las leyes en tu zona para informar de la situación de inmediato. Nếu cho rằng một người nào đó sắp gặp nguy hiểm, bạn nên liên hệ với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương của mình để báo cáo ngay trường hợp này. |
Salvo uno de los presos que había pertenecido a la policía secreta y que me acosaba continuamente, me llevaba bien con los demás: los guardias, los reclusos y hasta el encargado de la fábrica de la prisión. Mặc dù thường bị một tù nhân trước kia là công an bắt nạt, tôi vẫn hòa đồng với mọi người khác—lính canh, tù nhân, ngay cả với người quản lý xưởng máy của nhà tù nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encargada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encargada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.