en materia de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en materia de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en materia de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en materia de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, liên quan đến, bằng, đến, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en materia de

về

(with regard to)

liên quan đến

(concerning)

bằng

(in)

đến

(in)

trong

(in)

Xem thêm ví dụ

India achicó la brecha entre hombres y mujeres en materia de esperanza de vida.
Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình.
Quizá hayan oído que todos somos bastante iguales en materia de ADN humano.
Có thể bạn đã nghe nói phần lớn ADN của con người chúng ta giống nhau.
Pero China es una superestrella en materia de crecimiento económico.
Nhưng Trung Quốc là siêu sao trong việc tăng trưởng kinh tế.
Pero aún India tiene mucho trabajo por hacer, en materia de igualdad de género.
Nhưng Ấn Độ còn rất nhiều việc phải làm về mặt bình đẳng giới tính.
Ese ha sido siempre el problema difícil en materia de guerras.
Đó luôn luôn là vấn đề khó hơn trong chiến tranh.
¿Qué nos puede ayudar a elegir bien en materia de religión?
Nhưng điều gì sẽ giúp chúng ta?
¿Cómo ayuda la apacibilidad en las casas divididas en materia de religión?
Sự mềm mại giúp ích thế nào trong một gia đình không cùng tôn giáo?
China mantuvo una gran ventaja en materia de capital humano respecto de India.
Trung Quốc có một lợi thế lớn về mặt con người so với Ấn Độ.
¿Por qué es razonable tomar en cuenta la diversidad de gustos en materia de diversiones?
Tại sao lựa chọn khác nhau trong việc giải trí không có gì sai?
En este libro hemos repasado muchos de los justos requisitos divinos en materia de conducta.
Trong quá trình học sách này, bạn đã xem xét nhiều đòi hỏi công bình của Đức Giê-hô-va liên quan đến hạnh kiểm.
Los expertos en materia de enseñanza recalcan el valor de los repasos.
Những chuyên gia trong ngành giáo dục nhấn mạnh giá trị của việc ôn lại.
Nuestros sistemas también comprueban si tomas decisiones oportunas y coherentes en materia de monetización en tu canal.
Hệ thống cũng sẽ kiểm tra xem bạn có thường xuyên đưa ra quyết định kiếm tiền chính xác trên kênh của mình không.
En materia de cambios políticos se han introducido las elecciones locales.
Về mặt thay đổi trong chính trị, họ đã mang đến các cuộc tranh cử khu vực.
¿Qué hemos ganado en la base de la economía en materia de mercados en los últimos 20 años?
Chúng ta thu được những gì từ đáy nền kinh tế trong vòng 20 năm qua?
Novedades en el asesoramiento Financiero: El asesoramiento en materia de inversión es un nuevo servicio de inversión.
Giá trị về đào tạo: phát triển tính sáng tạo, đổi mới đối với lực lượng lao động trẻ.
Su labor en materia de derechos humanos realmente sirve de cimiento para toda organización internacional de derechos humanos.
Hoạt động của bà về quyền con người đã đóng vai trò như nền tảng của tất cả các cơ quan nhân quyền quốc tế.
5 La apacibilidad reviste especial importancia en las casas divididas en materia de religión.
5 Sự mềm mại đặc biệt quan trọng trong một gia đình không cùng tôn giáo.
Siempre tratamos de mejorarlos en materia de rango, robustez, y cantidad de carga que pueden transportar.
Chúng tôi luôn luôn cố gắng cải thiện chúng về tầm xa, sức mạnh, và khối lượng chúng có thể vận chuyển.
Y esa es una oportunidad única, debo decir, en materia de diseño.
Và đó là một cơ hội duy nhất, theo tôi, trong thiết kế.
Les cuento todo esto por lo que creo que significa en materia de unión de comunidades.
Tôi kể với bạn vì ý nghĩa của nó đối với cách cộng đồng chung tay làm việc.
La política de Google Ads en materia de asistencia sanitaria se ha modificado en octubre de 2014.
Chính sách của Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi tháng 10 năm 2014.
Existe también el fraude en materia de religión.
Trong lĩnh vực tôn giáo, cũng có sự lừa dối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en materia de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.