en lo sucesivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en lo sucesivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en lo sucesivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en lo sucesivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương lai, 將來, từ nay về sau, từ nay trở đi, từ nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en lo sucesivo

tương lai

(hereafter)

將來

từ nay về sau

(henceforward)

từ nay trở đi

(henceforward)

từ nay

Xem thêm ví dụ

No volveré a molestarla en lo sucesivo.
Sẽ không bắt cô phải chịu đựng lâu hơn nữa.
El cómico no volvería a filmar fuera de su país en lo sucesivo.
Collins không bao giờ được nhìn thấy một lần nữa trong bộ phim và tình trạng hiện tại của ông là không biết.
Añadió que en lo sucesivo procuraría no causar la misma impresión a los demás.
Anh còn nói thêm là trong tương lai anh nhất định sẽ cẩn thận hơn để không tạo cảm tưởng đó với người khác.
Fue un magnífico triunfo del espíritu y no le molestaré en lo sucesivo.
Đó là một buổi mít-tinh tràn đầy khí thế và tôi sẽ không bắt cô phải chịu đựng nhiều hơn.
En lo sucesivo, el niño sería conocido como Príamo.
Sin lúc này được gọi là Hoàng tử Tak.
Pon tu confianza en él y, no importa lo que te acontece aquí, hará bien en lo sucesivo. "
Đặt niềm tin vào Chúa trong anh ta, không có vấn đề gì xảy đến ngươi ở đây, ông sẽ làm cho tất cả các quyền sau đây. "
Si la persona reacciona bien, se puede visitar la casa en lo sucesivo como de costumbre.
Nếu chủ nhà trả lời đàng hoàng thì trong tương lai ta có thể đến thăm người đó trở lại như thường.
Milady sonreía a este pensamiento porque Felton era en lo sucesivo su única esperanza, su único medio de salvación.
Nghĩ vậy Milady mỉm cười, bởi từ này Felten chính là nguồn hy vọng duy nhất, phương tiện duy nhất để cứu nàng.
En este caso se harán famosos al final de los 50 y tantos y se volverán muy, muy famosos en lo sucesivo.
Bạn sẽ trở nên nổi tiếng cuối những năm 50 tuổi và sẽ càng nổi tiếng hơn sau đó
Después de estudiar por tres meses, la señora preguntó a las Testigos si en lo sucesivo podían conducir el estudio a las 4.30 de la tarde.
Sau ba tháng học hỏi, bà yêu cầu hai Nhân-chứng đến nhà bà tuần sau khoảng 4 giờ rưỡi chiều.
El número del 1 de septiembre de 1894 de esta revista explicó que, en lo sucesivo, hermanos cualificados visitarían los grupos de Estudiantes de la Biblia ‘con el propósito de edificarlos en la verdad’.
Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 1-9-1894, giải thích rằng kể từ nay những anh thành thục sẽ đi thăm những nhóm Học viên Kinh-thánh ‘với mục đích là xây dựng họ trong lẽ thật’.
Luego, procura evitar en lo sucesivo lo que hizo saltar la chispa (Mateo 5:41). Por ejemplo, si la causa fue no cumplir con tus tareas, ¿por qué no sorprendes a tus padres teniéndolas listas?
Chẳng hạn, nếu tranh cãi xảy ra vì bạn chần chừ chưa làm một việc nhà nào đó, sao không làm cha mẹ ngạc nhiên bằng cách chu toàn việc ấy?
MERCUCIO Buen rey de los gatos, nada más que uno de sus nueve vidas, y yo significa atrevo con todo, y, a medida que se me use en lo sucesivo, seco batir el resto de los ocho.
MERCUTIO vua mèo, không có gì nhưng một trong chín cuộc sống của bạn mà tôi có nghĩa là để làm đậm hơn nưa, và, như bạn sẽ sử dụng sau đây, khô đánh bại các phần còn lại trong tám.
En lo sucesivo, todas las profecías de cosas buenas referentes a Israel, como el “nuevo pacto” predicho en Jeremías 31:31, se aplicarían a la congregación cristiana ungida, el verdadero “Israel de Dios”. (1 Pedro 2:9; Gálatas 6:16.)
Từ đó về sau, tất cả những điều tốt đẹp được tiên tri về dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như lời hứa về “giao-ước mới” ghi nơi Giê-rê-mi 31:31, sẽ áp dụng cho hội thánh đấng Christ được xức dầu, những người thật sự là dân “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:9; Ga-la-ti 6:16).
Le aseguro que no volveré a molestarla en lo sucesivo.
Tôi bảo đảm với cô, tôi sẽ không bắt cô phải chịu đựng tôi nhiều hơn.
Le aseguro que no volveré a molestarla en lo sucesivo.
Tôi bảo đảm với cô, tôi sẽ không bắt cô phải chịu đựng tôi lâu hơn.
Pedro explicó que, en lo sucesivo, invocar el nombre de Jehová implicaría algo más.
Phi-e-rơ giải thích rằng từ nay trở đi, việc kêu cầu danh Đức Giê-hô-va sẽ bao hàm nhiều hơn nữa.
Tiene menos probabilidades de incurrir en el mismo error en lo sucesivo.
Người đó sẽ rất khó mà phạm lỗi đó nữa.
Además, ese hombre ha demostrado una seria debilidad que en lo sucesivo tendrá que tomarse en cuenta.
Hơn nữa, người này đã để lộ một điểm yếu nghiêm trọng mà từ đấy chúng ta cần phải để ý.
Estancia, no se ha ido, - en vivo, y dicen que en lo sucesivo, la oferta de un loco de ti misericordia huir.
Không được đi; - sống, và sau đây nói, giá thầu lòng thương xót của một người điên ngươi chạy trốn.
Después, lamentan lo que sucedió y comienzan a preguntarse si en lo sucesivo deberían limitarse a ocultar sus creencias religiosas de los demás.
Sau đó, các em hối tiếc về điều đã xảy ra và bắt đầu tự hỏi mình có nên cố gắng che giấu những niềm tin tôn giáo khỏi những người khác trong tương lai hay không.
Quinto, como Alma enseñó, obtener un testimonio normalmente consiste en progresar a lo largo de un camino sucesivo de esperanza, creencia y, por último, de conocimiento de la veracidad de un principio o doctrina específicos, o del Evangelio mismo (véase Alma 32).
Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32).
(2) Con el objeto de llevar a cabo el deseo expresado en el párrafo precedente, no se mantendrán en lo sucesivo fuerzas de tierra, mar o aire como tampoco otro potencial bélico.
(2) Để thực hiện các mục tiêu của Khoản trước, lục quân, hải quân và không quân cũng như các tiềm lực chiến tranh khác sẽ không bao giờ được duy trì.
Los satélites casi en órbita polar comúnmente eligen una órbita sincrónica al sol, lo que significa que cada paso orbital sucesivo ocurre a la misma hora del día.
Các vệ tinh quỹ đạo gần cực thường chọn một quỹ đạo đồng bộ Mặt Trời, nghĩa là mỗi quỹ đạo quỹ đạo liên tiếp xảy ra tại cùng một thời điểm địa phương trong ngày.
9 Y los que se hallaban en la tierra del norte vivían en tiendas y en casas de cemento, y dejaban crecer cuanto árbol brotara de la faz de la tierra, para que en lo sucesivo tuvieran madera para construir sus casas, sí, sus ciudades, y sus templos, y sus sinagogas, y sus santuarios, y toda clase de edificios.
9 Và dân chúng ở trong xứ phía bắc đều sống trong những lều vải và trong những nhà làm bằng xi măng, và họ để cho bất cứ loại cây cối nào có thể mọc lên trên mặt đất, cho đến lúc họ có gỗ xây cất nhà, phải, xây cất các thành phố, các đền thờ, các nhà hội, các thánh đường, cùng tất cả mọi kiến trúc khác của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en lo sucesivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.