empregado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empregado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empregado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empregado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân viên, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empregado
nhân viênnoun O Tom é o melhor empregado que já tivemos. Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có. |
viên chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
ATAC tem regras duras contra envolvimento de empregados. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
Por exemplo, empregados que haviam trabalhado para a empresa por muitos anos e acreditavam que eles eram leais à empresa, foram subitamente forçados a se demitirem devido à necessidade de corte de pessoal Muitos estarão preparados para trabalhar por horas extras não pagas até um ponto em que seus colegas mais jovens pedirão pra sair quando um trabalho é muito extenuante. Ví dụ, nhân viên làm việc cho một công ty trong nhiều năm và thấy mình trung thành với công ty đã đột nhiên bị yêu cầu từ chức vì sự cần thiết phải cắt giảm nhân viên. |
A pesquisa mostrou que dar mais controlo aos empregados no seu trabalho torna-os mais felizes e produtivos. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
A minha empregada favorita. Cô hầu bàn yêu thích của tôi. |
Quantos empregados do hotel? Có bao nhiêu nhân viên ở đó? |
Pensei que fosse a empregada, só isso. Tôi tưởng là cô hầu phòng. |
(Hebreus 13:18) Portanto, cultivamos a virtude por ser honestos e justos com patrões, empregados, fregueses e governos seculares. (Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền. |
Próprio Presidente, que na sua qualidade de o empregador pode deixar seu julgamento cometer erros ocasionais à custa de um empregado. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Sente-se feliz em pagar prêmios de seguro mais caros por causa da ampla fraude nos seguros, ou em pagar preços mais altos para cobrir os furtos cometidos tanto por fregueses como por empregados? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
A empregada nos assegurou que não estaria aqui até amanhã. Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. |
E o agente funerário diz à empregada de mesa... Người doanh nhân nói với cô hầu bàn... |
Não tens uma empregada? Không có người giúp việc à? |
Em outra revelação, o padrão de moralidade do Senhor ordena que os poderes sagrados de gerar vida sejam protegidos e empregados apenas entre homem e mulher casados entre si.13 Os únicos pecados mais graves do que o uso indevido desse poder são o derramamento de sangue inocente e a negação do Espírito Santo.14 Se alguém transgredir a lei, a doutrina do arrependimento ensina como apagar os efeitos dessa transgressão. Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này. |
Assim que amanheceu, Abraão foi com Isaque e com dois empregados para onde Jeová tinha mandado. Sáng sớm hôm sau, Áp-ra-ham dẫn Y-sác và hai tôi tớ đi đến Mô-ri-a. |
Aquele meu empregado idiota disse que eu trabalho para a empresa do Saarang, Wolf International. Người phụ vụ dại dột của tôi luôn nói rằng tôi làm việc cho công ty của Sarang, tập đoàn Wolf International. |
Sua filha de 12 anos, Isabelle, teve a felicidade de encontrar emprego como empregada de uma família rica que não era membro da Igreja. Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo. |
Eu não vou sentar aqui e negociar com um dos meus empregados. Nói trước là, Tôi sẽ không ngồi ổ đây... để đàm phán với một thằng nhân viên của tôi. |
No entanto, apreciaríamos que tais donativos fossem feitos sem restrições de onde e como serem empregados. Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào. |
Quando o cristão é empregado, sem poder de decisão sobre que trabalhos serão aceitos, devem-se considerar outros fatores, tais como o local e o grau de envolvimento. Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm. |
No entanto, o empregado do fornecedor cometeu um erro ao escrever a cotação, de modo que o preço foi reduzido em quase US$ 40.000. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Por exemplo, há patrões que pedem que os empregados enganem os clientes. Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng. |
De acordo com este ponto de vista, a caça às bruxas eram a primeira medida que o estado moderno adotou em uma tentativa de eliminar o conhecimento sobre o controle de natalidade da população, e manter estas informações nas mãos de especialistas médicos masculinos (ginecologistas) empregados pelo estado. Theo quan điểm này, những vụ săn phù thuỷ là biện pháp đầu tiên mà nhà nước hiện đại tiến hành trong nỗ lực ngăn chặn sự hiểu biết về kiểm soát sinh sản trong dân cư, và độc quyền hoá nó trong bàn tay những chuyên gia y tế của nhà nước (gynecologists). |
Como o empregado se sente? Anh nhân viên cảm thấy thế nào? |
É parte de meu trabalho ceder aos desejos de meus empregados... Công việc của tôi là thỏa mãn tất cả những mong muốn của nhân viên của tôi sao? |
Tinha empregados? Bà có người hầu không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empregado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empregado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.